coude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coude trong Tiếng pháp.

Từ coude trong Tiếng pháp có các nghĩa là khuỷu tay, khuỷu, cùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coude

khuỷu tay

noun (Partie extérieure du bras)

J'ai pris un coup de coude en jouant au basket.
Tôi bị huých bằng khuỷu tay lúc chơi bóng rổ.

khuỷu

noun (chỗ) khuỷu)

J'ai pris un coup de coude en jouant au basket.
Tôi bị huých bằng khuỷu tay lúc chơi bóng rổ.

cùi

noun

Je me suis toujours demandé pour ces vestes en tweed ont les coudes rapiécés.
Cậu biết không, tớ luôn tự hỏi tại sao mấy cái áo khoác tuýt luôn có miếng che cùi chỏ

Xem thêm ví dụ

Souvent, même ceux qui ont des divergences d’opinion se serrent les coudes.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
17 Il a aussi mesuré la muraille : 144 coudées*, d’après une mesure d’homme, qui est en même temps une mesure d’ange.
17 Thiên sứ cũng đo tường thành, được 144 cu-bít* theo thước đo của loài người, cũng là thước đo của thiên sứ.
17 « Tu feras un couvercle en or pur qui mesurera deux coudées et demie de long, et une coudée et demie de large+.
17 Con hãy làm một cái nắp bằng vàng ròng, dài hai cu-bít rưỡi và rộng một cu-bít rưỡi.
Chaque chapiteau mesurait cinq coudées de haut*.
Đầu trụ này cao năm cu-bít và đầu trụ kia cao năm cu-bít.
Et votre compagnon vous donnera un coup de coude et dira, "Réveille-toi!
Sẽ còn tệ hơn nữa khi cô bạn gái đi cùng huých vào xương sườn của bạn và gọi "Dậy đi!
Douleurs lors de l’extension du coude.
Đau tăng khi thở sâu.
Sega et Nintendo luttent au coude à coude pour gagner des parts de marché.
Sega và Nintendo đã nỗ lực hết mình để giành giật lợi thế trên thị trường.
Le reste est pris par les " ne mets pas les coudes sur la table " et " passe le ketchup ".
Phần còn lại là: " Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con! ", " Đưa chai tương cà cho bố! "
Lève le coude gauche... pour bien frapper la balle.
Giơ khuỷu tay trái cao lên, thì cháu có thể đánh trúng bóng.
En voyant les sacrifices les uns des autres, vous vous serrerez les coudes pour résorber vos dettes.
Việc thấy mọi người có tinh thần hy sinh giúp gia đình bạn đoàn kết trong cuộc chiến chống nợ nần.
Pas de coup de coude à la tête.
Không được đánh vào gáy
La mesure se fait selon le temps céleste, temps céleste qui signifie un jour par coudée.
Cách tính theo thời gian thượng thiên giới, là thời gian có ý nghĩa một ngày là một thước cu bít.
25 Le deuxième chérubin mesurait aussi dix coudées.
25 Từ đầu cánh này đến đầu cánh kia của chê-rúp thứ hai cũng là mười cu-bít.
Cet événement laissait les coudées franches au pharisaïsme, qui sut trouver une solution de remplacement à la disparition de la prêtrise, des sacrifices et du temple: les traditions et les interprétations prirent le pas sur la loi écrite.
Bấy giờ không có chức tế lễ, của-lễ và đền thờ, giáo phái Pha-ri-si của Do Thái giáo có thể đặt ra những điều mới thay cho tất cả những điều đó, họ để mặc truyền thống và cách lý giải thay thế Luật pháp thành văn.
11 Les toiles du côté nord mesureront aussi 100 coudées de long, avec 20 poteaux et leurs 20 socles mortaisés en cuivre, et avec des crochets et des attaches* en argent pour les poteaux.
11 Các màn treo cho mặt phía bắc cũng phải dài 100 cu-bít, với 20 cây cột trên 20 cái đế bằng đồng có lỗ, cùng các móc và những khoen bằng bạc cho các cột.
7 Dieu a donc laissé aux humains les coudées franches jusqu’à nos jours afin de démontrer de façon irréfutable s’ils peuvent, indépendamment de Lui, se diriger ou non avec succès.
7 Bởi vậy, Đức Chúa Trời đã thả lỏng loài người, cho họ tự do hoàn toàn ngay đến thời nay để chứng tỏ một cách dứt khoát xem sự cai trị do loài người biệt lập với Đức Chúa Trời có thể thành công hay không.
Ils peuvent plier leurs coudes complètement.
Họ có thể bay trên không, lật ngược khửu tay.
19 Ces chapiteaux, au sommet des colonnes du porche, étaient en forme de lis sur une hauteur de quatre coudées.
19 Các đầu trụ tại sảnh có hình hoa huệ, cao bốn cu-bít.
On se serre les coudes.
Chúng ta phải đoàn kết.
15 Voici comment tu feras l’arche : 300 coudées de long, 50 coudées de large et 30 coudées de haut*.
15 Con phải làm như thế này: Chiều dài tàu 300 cu-bít, chiều rộng 50 cu-bít và chiều cao 30 cu-bít.
Je pouvais voir qu'il jusque vers le coude, et il y avait une lueur d'espoir brille par une déchirure de la toile.
Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải.
Un mur de pierres de trois coudées de haut séparait la Cour des Gentils de la cour intérieure.
Phần sân dành cho Dân Ngoại được ngăn với sân trong bởi một hàng rào đá chạm trổ công phu, cao ba cubit.
Les reliefs de son complexe pyramidal montrent qu'il possédait une marine composée de bateaux de cent coudées de long (environ cinquante mètres), dont certains reviennent du Liban chargés de troncs de cèdres précieux.
Những bức phù điêu từ khu phức hợp kim tự tháp cho thấy rằng ông đã có một hạm đội với các con thuyền dài tới 100 cubit (khoảng 50 m, 160 ft), một vài chiếc trong số chúng đang chất đầy những cây gỗ tuyết tùng quí giá được đem về từ Lebanon.
Bref, un soir que je conférais coude à coude avec M. Jean, comme à mon habitude, je remarquai une présence nouvelle en notre compagnie.
Dù sao đi nữa thì vào một buổi tối, khi tôi đang tán dóc với ngài Jean, như đó là một thói quen, tôi để ý một người khách lạ.
Jésus a déclaré dans le Sermon sur la montagne : “ Qui d’entre vous, en s’inquiétant, peut ajouter une seule coudée à la durée de sa vie ?
Chúa Giê-su nói trong Bài Giảng trên Núi: “Có ai trong vòng các ngươi lo-lắng mà làm cho đời mình được dài thêm một khắc không?”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.