coupable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coupable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coupable trong Tiếng pháp.
Từ coupable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có tội, tội lỗi, phạm tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coupable
có tộiadjective Si je suis coupable, tu te sentiras pas mieux. Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được. |
tội lỗiadjective noun Donc je suis censé arrêter pour ne pas que tu te sentes coupable? Vậy bố phải ngừng uống để chúng mày không thấy tội lỗi? |
phạm tộiadjective Je suis coupable d'avoir été vu avec la servante de ma propre femme. Vậy là ta phạm tội bị nhìn thấy khi đang đứng cùng hầu gái của vợ à. |
Xem thêm ví dụ
Il permet le divorce seulement lorsqu’un des conjoints est coupable d’adultère. Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình. |
Il y a aussi des femmes qui sont coupables et bien sûr il y a des hommes qui sont victimes. Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân. |
Il avait avoué s’être rendu coupable de 64 cambriolages. Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà. |
Le vrai coupable finit par contacter Hal et lui donne rendez-vous dans une bibliothèque. Một cảnh sát gọi cho Ben và hẹn gặp anh ở nhà xác. |
Il est, plus que quiconque, coupable de le mettre en pièces. Và hắn, hơn bất kỳ ai khác, phải chịu trách nhiệm cho sự chia rẽ của đất nước này. |
Nous nous sentons coupables du traitement des peuplades primitives dans le monde moderne, et refusons d'admettre qu'il pourrait y avoir quelque chose de positif dans la culture occidentale. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
Si je suis coupable, tu te sentiras pas mieux. Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được. |
Si tu t’es senti coupable de trahison, c’est probablement par fidélité à ton parent absent. Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột. |
Vous pourriez dire, c'est un exemple extrême, et je ne voudrais pas être coupable du même genre de sélection arbitraire et de référencement sélectif dont j'accuse les autres. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
Ils font comme si vous étiez coupable. Họ làm như anh là người có tội vậy. |
Pourquoi est- ce que je me sens coupable d’être, moi, bien portant ? ’ Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”. |
Ne risquent- ils pas de se sentir inutilement coupables et de perdre leur joie? Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi? |
Parce que ce ne sont pas eux les véritables responsables de l’absence de paix, bien qu’ils soient coupables des nombreux actes d’effusion de sang qui ont jalonné leur histoire. Bởi vì loài người không phải là những kẻ thật sự phá hoại hòa bình, dù rằng họ có một phần trách nhiệm nào đó về lịch sử đẫm máu của họ. |
Donc je suis censé arrêter pour ne pas que tu te sentes coupable? Vậy bố phải ngừng uống để chúng mày không thấy tội lỗi? |
Un pasteur protestant, coupable d’avoir escroqué une importante somme d’argent à ses fidèles, a déclaré avoir trouvé la vérité. Il voulait, lorsqu’il aurait purgé sa peine, aider les membres de son Église à devenir Témoins de Jéhovah. Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Ils croient Kyoshi coupable. Họ bảo thủ phạm là Kyoshi. |
6 Les chefs religieux qui disent des mensonges sont particulièrement coupables. 6 Còn giới lãnh đạo tôn giáo thì sao? |
Elle se sent coupable de nous négliger. Chị ấy thấy hối hận vì đã để chúng ta quá tự do. |
Nous sommes coupables. Tụi mình có lỗi. |
Je me sentais tellement coupable. Tôi cảm thấy rất tội lỗi. |
Par ailleurs, il se peut que vous vous sentiez coupable de lui avoir donné de faux espoirs. Bạn có thể cũng cảm thấy có lỗi vì biết đâu chính mình đã gây ra hiểu lầm. |
Quarante ans plus tard, le coupable le plus probable des mutilations d’enfants est la mine antipersonnel*. Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn. |
Coupable. Được rồi, có tội. |
” Pour finir, nous avons tous été déclarés coupables de conspiration contre l’État. Sau đó, cả 12 người chúng tôi bị kết tội âm mưu chống lại Nhà Nước. |
Faire taire une conscience coupable peut nous épuiser moralement, un peu comme la canicule de l’été dessèche un arbre. Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coupable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coupable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.