acquitté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acquitté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquitté trong Tiếng pháp.
Từ acquitté trong Tiếng pháp có các nghĩa là người được tha bổng, người được trắng án, trắng án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acquitté
người được tha bổngadjective |
người được trắng ánadjective |
trắng ánadjective J’ai été jugé puis acquitté. Tôi đã bị xét xử tại tòa và được trắng án. |
Xem thêm ví dụ
Peut-être avez- vous interrompu le service de pionnier pour vous acquitter de vos responsabilités familiales. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
» C'était un discours tellement formidable que le tribunal athénien l'a acquitté. Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông. |
Ludendorff est acquitté. Ludendorff được tha bổng. |
Pour neuf personnes qui ont été exécutées, nous avons effectivement identifié une personne innocente qui a été acquittée et libérée du couloir de la mort. cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù |
Jéhovah doit avoir ressenti une peine semblable à la vue des souffrances de Jésus, lorsqu’il s’est acquitté de sa mission sur la terre. — Genèse 37:18-35; I Jean 4:9, 10. Đức Giê-hô-va hẳn đã cảm thấy đau khổ như thế khi thấy Giê-su bị đau đớn khi ngài hoàn thành sứ mạng trên đất (Sáng-thế Ký 37:18-35; I Giăng 4:9, 10). |
Motion pour un verdict d'acquittement acceptée. Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận. |
Elle dit : ‘Dites aux sœurs d’aller de l’avant et de s’acquitter de leurs devoirs, avec humilité et fidélité, et l’Esprit de Dieu demeurera sur elles et elles seront bénies dans leurs travaux. Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình. |
Ce n’est pas simplement une activité dans laquelle nous nous engageons pendant un temps limité ou une tâche dont nous devons nous acquitter comme membres de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours. Đó không phải chỉ là một sinh hoạt mà chúng ta tham gia vào trong một thời gian giới hạn hoặc một sự chỉ định mà chúng ta phải hoàn tất với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
L'idée est d'exiger d'Esterhazy qu'il demande lui-même à passer en jugement et être acquitté afin de faire cesser les bruits et de permettre le retour de l'ordre. Ý tưởng của họ là buộc Esterházy phải tự xin chịu điều tra và được tha bổng để ngừng những lời đồn đại và cho phép lập lại trật tự. |
16 “ Porter du fruit en toute œuvre bonne ”, c’est aussi nous acquitter de nos obligations familiales et nous soucier de nos compagnons dans la foi. 16 “Nẩy ra đủ các việc lành” cũng bao hàm việc chu toàn các bổn phận trong gia đình và quan tâm đến anh em tín đồ. |
Elle était presque aussi diligente à s’acquitter de ses tâches domestiques dans la maison de missionnaires qu’elle l’était à prêcher. Chị sốt sắng trong công việc rao giảng nhưng cũng không kém siêng năng chu toàn trách nhiệm trong nhà giáo sĩ. |
Acceptons et aimons les responsabilités dont il nous est demandé de nous acquitter. Chúng ta hãy chấp nhận và yêu thích trách nhiệm mình được yêu cầu phải làm tròn. |
□ Quelle obligation avons- nous, nous qui croyons en la Parole de Dieu, et en quoi notre conduite peut- elle nous aider à nous acquitter de cette obligation? □ Vì tin theo Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có trách nhiệm nào, và làm thế nào hạnh kiểm của chúng ta giúp làm tròn trách nhiệm nầy? |
Qu’est- ce qui vous émerveille dans la façon dont Jésus s’est acquitté de son rôle unique dans le dessein de Jéhovah ? Điều gì gây ấn tượng cho bạn về cách Chúa Giê-su thực hiện vai trò đặc biệt của ngài trong ý định của Đức Giê-hô-va? |
Elle s’acquitte bien de ses travaux ménagers, mais sa conversation va rarement au-delà de quelques paroles. Bà biết làm việc gì cần ở trong nhà, nhưng bà nói rất ít, chỉ vỏn vẹn vài câu. |
Cet article nous rappelle les excellents exemples de Yiphtah et de Hanna. Ils nous aideront à nous acquitter fidèlement de nos vœux envers Dieu. Bài này xem xét gương xuất sắc của Giép-thê và An-ne, qua đó chúng ta được giúp để cố gắng trung thành thực hiện các lời hứa nguyện với Đức Chúa Trời. |
Souvent pour des raisons financières, en particulier dans les pays où les fidèles doivent acquitter une taxe. Thường thì vì lý do tài chính, nhất là tại những nước mà tín đồ phải nộp thuế cho nhà thờ. |
b) Que ne devons- nous pas faire si nous voulons nous acquitter convenablement de notre devoir? b) Chúng ta cần phải tránh làm những gì nếu muốn làm tròn bổn phận của chúng ta một cách thích nghi? |
Vos paramètres de paiement déterminent si vous pouvez vous acquitter de vos frais Google Ads via une carte de crédit et une carte de débit : Tùy chọn cài đặt thanh toán của bạn xác định xem liệu bạn có thể sử dụng cả thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ để thanh toán cho Google Ads hay không: |
Comme ce jeune employé, nous voulons nous en acquitter du mieux de nos possibilités, avec joie et avec ardeur. Như thanh niên nói trên, chúng ta muốn làm hết sức mình, với lòng sốt sắng, vui vẻ—đúng vậy, với sự hăng hái! |
Quelle lourde mission Jésus a- t- il confiée à ses disciples, et quel soutien ceux-ci auraient- ils pour s’en acquitter ? Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ sứ mạng quan trọng nào, và họ có sự hỗ trợ nào để thực hiện công việc đó? |
Non seulement les jeunes gens de la Prêtrise d’Aaron reçoivent le pouvoir et l’autorité d’être représentants du Seigneur pour s’acquitter de leurs responsabilités de la prêtrise, mais ils reçoivent également les clés du ministère d’anges. Không những các thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn nhận được quyền năng và thẩm quyền để làm người đại diện cho Chúa trong việc thực hiện các trách nhiệm của chức tư tế của mình, mà các em còn nhận được các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ nữa. |
Ils étaient disposés à recevoir les bénédictions qui découleraient de l’amitié que Dieu leur proposait, mais pas à s’acquitter des responsabilités que cela impliquait. Dù sẵn lòng đón nhận những ân phước do tình bạn với Ngài mang đến, họ đã không sẵn lòng gánh vác những trách nhiệm đi kèm theo. |
Ceux-ci lui disent que c’est difficile parce que, le dimanche, les enfants doivent s’acquitter des tâches ménagères. Các cha mẹ này nói với em ấy rằng điều đó rất là khó vì vào ngày Chủ Nhật con cái của họ phải làm công việc nhà. |
Cela n’empêche pas la classe de l’esclave de s’acquitter remarquablement de cette responsabilité. Dù vậy, lớp đầy tớ vẫn đạt được kết quả rất khả quan! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquitté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acquitté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.