cosechar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cosechar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosechar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cosechar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cắt, nhận, tập hợp, tham gia, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cosechar

cắt

(mow)

nhận

(admit)

tập hợp

(to gather)

tham gia

(gather)

tụ tập

(gather)

Xem thêm ví dụ

En efecto, para cosechar buenos resultados necesitamos la ayuda de Jehová.
Nếu muốn thành công trong việc quan trọng này, chúng ta cần sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va.
22 De los capítulos 6 a 9 de Oseas se desprenden las siguientes cuatro lecciones que nos ayudarán a andar con Dios: 1) el arrepentimiento verdadero se demuestra con hechos; 2) los sacrificios por sí solos no bastan para agradar a Dios; 3) a Jehová le duele que sus siervos se aparten de él, y 4) para cosechar lo que es bueno, tenemos que sembrar lo que es bueno.
22 Qua chương 6 đến 9 trong sách Ô-sê, chúng ta đã rút được bốn bài học giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời: (1) Sự ăn năn thật được thể hiện qua hành động; (2) chỉ của-lễ thôi không làm đẹp lòng Đức Chúa Trời; (3) Đức Giê-hô-va đau lòng khi những người thờ phượng Ngài lại chối bỏ Ngài; và (4) để gặt điều tốt, chúng ta phải gieo điều tốt.
Están dispuestos a trabajar duro para cosechar la recompensa tecnológica que está disponible para ellos.
Họ sẵn sàng làm việc vất vả để gặt hái thành quả công nghệ có sẵn dành cho họ.
Al ir aprendiendo a cosechar cultivos y domesticar animales, las actitudes cambiaron, extendiendo su dominio hacia Europa y al resto del mundo.
Và khi họ học cách thu hoạch mùa màng và thuần hoá động vật tại đó, quan niệm của họ đã thay đổi, tạo nên một làn sóng hướng tới châu Âu và phần còn lại của thế giới phương Tây.
Piensen en la forma que un granjero depende de la secuencia invariable de plantar y cosechar.
Hãy xem cách một người nông dân phụ thuộc vào khuôn mẫu bất biến của việc trồng trọt và thu hoạch.
Pero para cosechar esas cosas, tendría que talarlo.
Nhưng để thu thập những thứ đó, ông phải đốn cây xuống.
¿Qué bendiciones pueden cosechar los que emprenden el servicio misional?
Ân phước nào có thể đến với những người làm giáo sĩ?
Si se demora en plantar la semilla o desatiende lo que ha sembrado, cosechará poco o no cosechará nada.
Nếu anh trì hoãn hay bỏ bê vụ mùa ắt sẽ gặt hái ít ỏi hay không gặt được gì cả.
Qué hacer para cosechar lo que es bueno
Làm thế nào để gặt điều tốt?
Ahora bien, ¿sentiría un agricultor o un jardinero verdadera satisfacción si continuamente plantara y, después de todos sus esfuerzos, nunca sacara tiempo para cosechar?
Nhưng một nhà nông hay một người làm vườn có cảm thấy thật sự thỏa mãn không, nếu cứ tiếp tục vun trồng và sau bao nỗ lực lại không bao giờ dành thì giờ để gặt hái?
Konami comenzó a cosechar grandes éxitos con la aparición del sistema Famicom de Nintendo, que fue lanzado en Estados Unidos con el nombre de Nintendo Entertainment System (NES).
Konami bắt đầu thu hái những thành công vượt bậc khi hệ máy Famicom trở nên phổ biến và được phát hành tại Mỹ với cái tên Nintendo Entertainment System (NES).
¿Plantaría un campesino si no esperara cosechar?
Một nông dân có chịu trồng trọt không nếu ông không trông mong gặt hái được gì?
3 He aquí, el campo ablanco está ya para la siega; por tanto, quien deseare cosechar, meta su hoz con su fuerza y siegue mientras dure el día, a fin de que batesore para su alma la salvación csempiterna en el reino de Dios.
3 Này, cánh đồng đã atrắng xóa để gặt; vậy kẻ nào muốn gặt thì hãy để cho kẻ đó đưa lưỡi hái của mình vào với tất cả năng lực của mình; và hãy gặt khi ngày đang còn, để hắn có thể btích lũy cho linh hồn mình được csự cứu rỗi vĩnh viễn trong vương quốc của Thượng Đế.
Y en otoño, no habrá nada que cosechar.
Và còn mùa thu nữa, sẽ không có việc thu hoạch.
Necesito saber qué fruto debo cosechar.
Tôi rất muốn biết tôi sẽ trồng ra loại quả gì.
“Raoul, tú y Tomás deberán ayudar a su papá a cosechar el maíz”, me dijo mamá.
Mẹ nói với tôi: “Raoul con và Tomas cần phải giúp cha con thu hoạch bắp.”
El que siembre en su carne, también cosechará... "
Gieo gió thì sẽ gặt bão ".
Cosecharás paz y felicidad
Ta hằng vâng nghe và theo sát lối Cha dạy,
Contrató a hombres y mujeres desempleados para cuidar las abejas, cosechar la miel y elaborar productos con valor agregado que ellos mismos comercializan, y que son luego vendidos en Whole Foods.
Cô thuê những người đàn ông và phụ nữ có vẻ thất nghiệp để chăm sóc lũ ong và quay mật rồi chế biến sản phẩm và họ sẽ tự đem những sản phẩm này đi bán và sau cùng thì chúng cũng được bán tại Whole Foods.
Su entendimiento de la conexión que hay entre sembrar y cosechar es una fuente constante de motivación e influye en todas las decisiones y acciones que emprende el granjero durante las estaciones del año.
Việc hiểu được mối liên hệ giữa việc gieo trồng và thu hoạch là một nguồn hiểu biết liên tục của mục đích và ảnh hưởng đến tất cả các quyết định và hành động của một người nông dân lao động suốt năm.
Un mes para cosechar la cebada
Một tháng thu hoạch lúa mạch
Solo esta colonia cosechará más de media tonelada por año.
Chỉ riêng bầy kiến này thôi đã có thể thu thập hơn nửa tấn cỏ trong một năm.
No se trata solo de plantas para cosechar, como quizá han podido ver almacenadas en Svalbard, Noruega.
Những loài này không phải chỉ là cây trồng nông nghiệp, như các bạn có thể đã thấy lưu trữ ở Svalbard, Nauy.
Mientras que un labriego puede cosechar a mano un promedio de cinco toneladas al día, las cortadoras mecánicas son capaces de procesar hasta 300 toneladas diarias con facilidad.
Cắt vất vả bằng tay, một người có thể thu hoạch trung bình 5 tấn mía mỗi ngày, nhưng máy cắt có thể xử lý đến 300 tấn mỗi ngày một cách dễ dàng.
No podemos poner nuestra religión en un estante y esperar cosechar bendiciones espirituales.
Chúng ta không thể để tôn giáo của mình lên trên kệ và kỳ vọng thu hoạch được các phước lành thuộc linh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosechar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.