corral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corral trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ corral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sân, hàng rào, chuồng, tòa án, khu vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corral
sân(yard) |
hàng rào(fence) |
chuồng(enclosure) |
tòa án(court) |
khu vườn(curtilage) |
Xem thêm ví dụ
Se dirige al corral. Hắn đang tiến vào bãi quây. |
Yo quería a las Bellas atractivas, no esta explosión de corral. Anh muốn Bella nóng bỏng, không phải trại gia cầm. |
Quiere decir que el perro se metió en su corral y mató a la gallina, ¿eh? Ý ông là con chó đã xông vào nhà Marley và giết con gà, hả? |
El mapa muestra ocho corrales para retener a los esclavos fugitivos capturados, lo que indica que se trataba de un problema grave. Bản đồ cho thấy tám đồ điền bắt giữ nô lệ chạy trốn, cho thấy đây;à một vấn đề nghiêm trọng. |
Su caballo está en el corral. Hắn bỏ ngựa trong bãi quây. |
Grabaciones para comer en el corral Chăm sóc lưỡi |
Las epidemias anteriores de gripe aviar se han originado típicamente en condiciones de sobrepoblación del sudeste y este asiático, donde humanos, cerdos y aves de corral viven en espacios cerrados. Những đợt bùng phát cúm gia cầm thường xuất phát từ những khu vực đông đúc ở Đông Á và Đông Nam Á, nơi mà người, lợn, gia cầm sống rất gần gũi. |
Tengo un corral en el techo. Con bồ câu chỗ chuồng tôi nuôi. |
EL CORRAL HAMBURGUESAS Anh ổn chứ? |
Revisé los corrales. Tôi đã kiểm tra ngoài đồng. |
Con un pequeño corral y un par de lindas potrillas para ti. Với một cái bãi quây nho nhỏ và vài con ngựa cái dễ thương cho mày. |
No tenemos corrales ni para la mitad. Chúng tôi không có bãi quây đủ cho một nửa số đó. |
La cerca actuó como una red gigante al conducir a los conejos a una especie de corrales, donde morían. Bằng cách dồn những bầy thỏ xâm lăng vào các sân rào, nơi chúng sẽ chết, hàng rào này đóng vai trò như một cái lưới khổng lồ. |
¿Cuál es la mejor ruta al corral? Đường nào ngắn nhất tới bãi quây? |
A los pollos y demás aves de corral a menudo se les alimenta con granos. Các loại gà vịt thường được nuôi bằng hạt ngũ cốc. |
Bien, córrala. ¡ Córrala! Được rồi, chạy đi. |
Mantendré a los de Carney en el corral. Tôi sẽ cố giữ cho đám gia súc của Carney ở trong chuồng. |
Están detrás del'O.K. Corral'. Chúng ở phần đất phía sau O.K. CorraI. |
El cerdo viene de los corrales del rey. Còn heo thì nuôi trong hoàng cung. |
En su libro The Longest Fence in the World (La valla más larga del mundo), Broomhall señala: “Los deberes del patrullero [...] consistían en mantener en buen estado la cerca y el camino que discurría a ambos lados de ella [...], cortar la maleza y los árboles que crecían a lo largo del sendero para que este no se estrechara, [...] dar mantenimiento a las puertas, ubicadas cada 32 kilómetros aproximadamente, y vaciar [de conejos] los corrales”. Trong cuốn Hàng rào dài nhất thế giới (Anh ngữ) của ông, Broomhall nói: “Nhiệm vụ của người tuần tra... là giữ cho Hàng Rào và lối đi dọc theo đó luôn được tốt..., đốn những bụi rậm và cây để giữ đúng chiều rộng ấn định hai bên bờ rào [và] giữ những cánh cổng, được đặt cách mỗi 32 kilômét dọc theo bờ rào, trong tình trạng tốt và dọn sạch [thỏ] trong các sân bẫy”. |
En los hermosos prados de las altas montañas hacíamos corrales provisionales para resguardar el rebaño por las noches. Nơi cánh đồng cỏ xinh đẹp trên núi cao, có những trại được dựng tạm để che chở chiên qua đêm. |
El O.K. Corral está por ahí. O.K. Corral ở ngay kia thôi. |
Así que un día, vacas, en un corral. Vậy, một ngày, gia súc trong một đồn điền |
Cuando Tony está por aquí, Joey no escucha mis órdenes y no quiero más gallos en el corral. Khi Tony ở đây, Joey sẽ không nghe lệnh từ tôi, và tôi không thể có quá nhiều đầu bếp trong nhà bếp. |
El día que mi padre lo llevó al corral para venderlo fue un día de sentimientos encontrados para mí; me había encariñado con el ternero, pero al mismo tiempo esperaba con ansia la recompensa de mi trabajo. Cái ngày mà cha tôi mang nó đi đến chuồng nhốt gia súc để bán là một ngày vui buồn lẫn lộn đối với tôi: tôi đã trở nên thân thiết với con bê, tuy nhiên tôi cũng trông mong nhận được phần thưởng cho công lao khó nhọc của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới corral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.