contribuyente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contribuyente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contribuyente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contribuyente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người đóng góp, người đóng thuế, trợ lý, khách hàng, người nộp thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contribuyente
người đóng góp(contributor) |
người đóng thuế(ratepayer) |
trợ lý
|
khách hàng
|
người nộp thuế
|
Xem thêm ví dụ
Eso representa mucho dinero de los contribuyentes siendo gastado en resolver un homicidio comunal. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
De todos modos, no es Milland aeroespacial el mayor contribuyente a su grupo de caridad? Mà chẳng phải công ty khai thác không gian Milland là nguồn đóng góp chính cho quỹ từ thiện của cô sao? |
Estos son algunos números de ID empresariales que no tienen los particulares: BTW-Nummer, Número de TVA, Registro Federal de Contribuyentes, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer y VAT Reg Number. Dưới đây là một vài số ID công ty phổ biến mà khách hàng cá nhân sẽ không có: BTW-Nummer, Numero de TVA, Registro Federal Contributor, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer và Số đăng ký VAT. |
Predigo también, que la inversión que llegará será alrededor de la mitad de lo que están pagando los contribuyentes americanos, en los vuelos tripulados de la NASA. Tôi cũng dự đoán rằng khoảng tiền đầu tư chảy vào đây sẽ trở thành một nửa khoảng tiền thuế mà Mỹ tài trợ cho chương trình tàu không gian có người lái của NASA. |
En un experimento realizado junto con el Dr. S. A. Thomas, un importante contribuyente a la industria de la biorremediación, una parcela se contaminó con diesel y se inoculó con champiñones ostra; se usaron técnicas tradicionales de bioremediación (bacteria) en los controles. Trong một thí nghiệm được tiến hành kết hợp với Batelle, một đóng góp chính trong ngành công nghiệp xử lý sinh học, một ô đất bị ô nhiễm dầu diesel đã được tiêm lên với nấm trứng; Các kỹ thuật xử lý sinh học truyền thống (vi khuẩn) được sử dụng trên các ô điều khiển. |
Esto implica un alto costo para los contribuyentes sin beneficios proporcionales. Những điều này đặt nặng gánh cho người trả thuế và không mang lại thêm lợi ích nào kèm theo. |
Por este motivo, los cristianos del siglo primero tenían la fama de ser prestos contribuyentes, aunque se destinaran considerables sumas a fines militares. Vì lý do này, các môn đồ Chúa Giê-su vào thế kỷ thứ nhất được biết đến là những người sẵn sàng nộp thuế, dù một khoản đáng kể được dùng cho quân sự. |
Quienes tienen la responsabilidad de disponer de los impuestos son las autoridades superiores, no el contribuyente. Trách nhiệm quản trị tiền thuế thuộc các nhà cầm quyền, chứ không phải người nộp thuế. |
El gasto federal es un importante contribuyente a la economía local. Chi tiêu liên bang cũng là một đóng góp lớn cho nền kinh tế địa phương. |
En vez de eso, voy a hablar de un par de formas de intervención que todos podemos ayudar a lograr, pues son formas de intervención que ocurrirán cuando los legisladores y aquellos que formulan las políticas, cuando los ciudadanos y los contribuyentes, estén de acuerdo en que eso es lo que se debería hacer y en que es así como se debería gastar el dinero. Thay vào đó, hãy để tôi nói về vài cách thức can thiệp có thể hiện thực hóa, bởi vì chúng là những cách sẽ được thực hiện khi những nhà làm luật và hoạch định chính sách, khi người đóng thuế và các công dân, cùng đồng thuận rằng đó là điều cần làm và là cách ta nên sử dụng tiền của mình. |
Así que aún somos ese magnífico país, pero que se alimenta de los jóvenes que llegan desde cada parte del mundo, y es nuestra obligación como ciudadanos contribuyentes de este nuestro hermoso país asegurarnos de que ningún niño se quede atrás. Chúng ta có ngày nay vẫn là đất nước diệu kỳ này. những người trẻ tuổi đang tiếp tục đến với chúng ta từ khắp nơi trên thế giới, là những công dân chúng ta có nghĩa vụ không để cho một đứa trẻ nào bị bỏ rơi, trong đất nước tuyệt vời của chúng ta. |
Además de contar con 30 empleados en la oficina central, sus contribuyentes incluyen a 300 consejeros académicos, 2500 historiadores y 100 traductores. Bên cạnh số nhân viên là 35 người làm việc tại các văn phòng trung tâm, bộ bách khoa toàn thư này còn có sự đóng góp của 100 cố vấn học thuật, 2500 nhà sử học và 100 dịch giả. |
Estos documentos y artículos son esencialmente la riqueza del conocimiento humano en línea y muchos ya han sido pagados con el dinero de contribuyentes o subvenciones del gobierno pero para leerlos, generalmente debes pagar de nuevo un alto precio a editoriales como Reed- Elsevier. Những bài báo và nghiên cứu khoa học này thực chất là& lt; br / & gt; tài sản chung của toàn nhân loại được lưu trữ trên mạng và có thể đã được trả bởi tiền& lt; br / & gt; thuế hoặc tài trợ của chính phủ nhưng để đọc chúng, bạn thường phải trả phí lần& lt; br / & gt; nữa cho các nhà xuất bản như Reed- Elsevier. |
El gobierno malauí enfrenta retos en el desarrollo de una economía de mercado, mejoras en la protección del medio ambiente, lidiar con la creciente enfermedad del sida, mejorar la educación y convencer a sus contribuyentes extranjeros de que se está trabajando para convertirlo en un país financieramente independiente. Chính phủ Malawi phải đối mặt với những thách thức trong việc phát triển kinh tế thị trường, cải thiện bảo vệ môi trường, đối phó với vấn đề HIV/AIDS ngày càng tăng nhanh, cải thiện hệ thống giáo dục và thỏa mãn các nhà tài trợ nước ngoài đang hoạt động độc lập về tài chính. |
Sorprendentemente, la agricultura es el mayor contribuyente del cambio climático. Ngạc nhiên thay nông nghiệp lại là nguyên nhân lớn nhất gây ra biến đổi khí hậu. |
Repartió $ 6 millones de dinero de los contribuyentes entre empresas de tecnología espacial como Voz Tech Industries. Rathcock Ngài đã miễn 6 triệu đô tiền thuế cho những công ty như công ty công nghệ Voz |
En 1975 también fue uno de los diez fundadores de la Agencia Espacial Europea y es el séptimo contribuyente más importante para la AEE. Ngoài ra, họ còn là một trong 10 thể chế sáng lập Cơ quan Không gian châu Âu vào năm 1975 và đóng góp lớn thứ bảy cho ngân sách của cơ quan này. |
El estudio de 2005 mostró que la institución les costaba a los canadienses la suma de 49 millones de dólares en 2004, es decir, 1,54 dólares por contribuyente. Một nghiên cứu năm 2005 cho thấy tổ chức này tiêu tốn của người Canada 49 triệu đô la trong năm 2004, hoặc 1,54 đô la từ người nộp thuế. |
Hasta este día, encuentro asombroso que alguien, incluso la más remota oficina de campo del FBI pensara que era apropiado usar el dinero de los contribuyentes en investigar gente por hurto bajo el argumento de que hicieran la ley pública. Tới tận ngày hôm nay, tôi vẫn thấy& lt; br / & gt; điều này thật quá sức tưởng tượng rằng không ai, thậm chí cả những nơi& lt; br / & gt; xa xôi hẻo lánh nhất của FBI nghĩ rằng việc sử dụng những& lt; br / & gt; đồng tiền từ thuế để điều tra những người phổ biến luật& lt; br / & gt; ra cho công chúng là bất hợp lý. |
Los verdaderos cristianos, por ejemplo, figuran entre los contribuyentes más ejemplares de la Tierra. Thí dụ, tín đồ thật của đấng Christ ở trong số những người đóng thuế gương mẫu nhất trên thế giới. |
Estas muertes son el resultado de una conspiración de uno de los contribuyentes más grandes en su campaña Những cái chết này là kết quả của một âm mưu của một trong những người đóng góp vận động chính cho ông. |
Como ya sabes, yo soy un gran contribuyente en la campaña del senador. tôi là người đóng góp lớn cho chiến dịch thượng nghị sĩ mà. |
Nos dijo que, de hecho, dos de cada tres dólares, de nuestros petrodólares, que gastábamos, el dinero de los contribuyentes, se perdió o robó. Ông kể rằng, sự thật thì 2 trong 3 đồng đô la từ dầu mỏ mà chúng ta chi tiêu, tiền của người đóng thuế, bị lãng phí hoặc lấy trộm. |
La carta incluye el enlace, el registro de los contribuyentes corporativos (CNPJ) del proveedor de servicios, el número de recibo y el código de verificación para acceder al recibo. Thư bao gồm liên kết, Đăng ký của người nộp thuế doanh nghiệp (CNPJ) của nhà cung cấp dịch vụ, số biên lai và mã xác minh để truy cập biên lai. |
El relato dirige nuestra atención a la actitud de los contribuyentes. Lời tường thuật này lưu ý chúng ta đến thái độ của những người đóng góp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contribuyente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contribuyente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.