contagion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contagion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contagion trong Tiếng Anh.
Từ contagion trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh lây, sự lây, sự lây lan, ảnh hưởng xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contagion
bệnh lâynoun " For the purpose of preventing contagion. " Hm? " Vì mục đích ngăn dịch bệnh lây lan. " |
sự lâynoun Test her for signs of contagion and quarantine this place. Thử nghiệm cho các dấu hiệu của sự lây lan và cách ly nơi này. |
sự lây lannoun Test her for signs of contagion and quarantine this place. Thử nghiệm cho các dấu hiệu của sự lây lan và cách ly nơi này. |
ảnh hưởng xấunoun |
Xem thêm ví dụ
" Eurozone governments and institutions must act swiftly to resolve the euro crisis and all European economies must confront the debt overhang to prevent contagion to the wider global economy ," leaders from Australia , Canada , Indonesia , Britain , Mexico , South Africa and South Korea said in an open letter to France . " Các chính phủ và các thể chế thuộc khối euro phải nhanh chóng ứng phó để giải quyết cuộc khủng hoảng đồng euro và tất cả các nền kinh tế Châu Âu phải đối diện với số nợ đang treo lơ lửng để ngăn chặn sự lây lan ra phạm vi kinh tế toàn cầu lớn hơn , " đó là lời của các lãnh đạo từ Úc , Canada , Indonesia , Vương quốc Anh , Mễ Tây Cơ , Nam Phi và Hàn Quốc trong một bức thư ngỏ gửi đến nước Pháp . |
It's what I call social contagion, and it's really powerful and really exciting. Đó gọi là tuyên tuyền xã hội, và nó thật sự rất mạnh mẽ và rất thú vị. |
By November, the financial contagion had largely ended, only to be replaced by a further crisis. Đến tháng 11, sự lây lan tài chính phần lớn đã kết thúc, chỉ để được thay thế bởi một cuộc khủng hoảng tiếp theo nữa. |
People who have problems with empathy, such as autistic children, they don't have yawn contagion. Những người có vấn đề với sự đồng cảm, như là trẻ em bị chứng tự kỷ họ không có khă năng ngáp lây lan. |
And, not only do they protect the people who sleep under them, but they have these great contagion benefits. Màn, nó không chỉ bảo vệ những người nằm trong nó, mà còn ngăn quá trình lây lan bệnh. |
Crowds of the undead filled the secret research base and the dreadful contagion is about to spread earth wide. Đám đông zombie này đã tràn ngập các cơ sở nghiên cứu bí mật và sự lây lan khủng khiếp sắp lan rộng ra toàn thế giới. |
There's emotional contagion that takes place in human populations. Có sự lây truyền về cảm xúc diễn ra trong xã hội loài người. |
Also, we know that people who have a lot of yawn contagion are highly empathic. Cũng như vậy, chúng ta biết rằng người mà hay bị ngáp lây thì rất đồng cảm. |
So yawn contagion that you're probably all familiar with -- and maybe you're going to start yawning soon now -- is something that we share with other animals. (Cười) Ngáp lây lan , các bạn có thể đều đã quen với việc này -- và có thể bạn cũng sẽ bắt đầu ngáp sớm thôi -- là điều gì đó mà bạn có thể chia sẻ với các loài động vật khác. |
By 1622 at the latest, they had already established an agency to investigate smallpox cases and isolate sufferers to avoid contagion. Vào năm 1622 họ đã thành lập một cơ quan để điều tra các trường hợp bệnh đậu mùa và cách ly những người bị bệnh để tránh lây nhiễm. |
Some of them were really afraid of contagion, and they wouldn't even walk in front of our house. Một vài người trong số họ lại thực sự sợ bị lây bệnh, và họ thậm chí không dám đi qua trước cửa nhà chúng tôi. |
Have you ever seen Contagion? Ô, mẹ, chú xem " Contagion " chưa? |
According to the National Institute of Mental Health, suicide contagion is a serious problem, especially for young people. Theo Viện Sức khỏe Tâm thần Quốc gia Hoa kỳ, bắt chước tự tử đang là một vấn đề nghiêm trọng, đặc biệt là đối với những người trẻ tuổi. |
But this might be some sort of contagion or even a plague inadvertently set loose. Nhưng lần này có khi sẽ lây truyền hoặc một thứ bệnh dịch nào đó vô tình sẽ phát tán. |
In this instance , investing in several different EU member countries would not have provided much of a diversification benefit as the high level of economic integration in the EU had increased correlations and increased contagion risks to the investor . Trong trường hợp này , đầu tư vào nhiều nước thành viên EU khác nhau sẽ không đem lại nhiều lợi nhuận đa dạng vì mức độ nhất thể hoá cao về kinh tế trong EU làm tăng các mối tương quan và gia tăng các rủi ro lây lan cho nhà đầu tư . |
And we see this when lovers walk down the street, when a crowd in Egypt or Tunisia gets caught up in an emotional contagion, the deep interpenetration. Và khi chúng ta nhìn thấy những đôi tình nhân đi bộ dưới phố, khi đám đông ở Ai Cập hay Tunisia bị mắc phải bởi một căn bệnh truyền nhiễm, hay sự xâm nhập sâu sắc. |
The Shunzhi Emperor was particularly fearful of the disease, because he was young and lived in a large city, near sources of contagion. Thuận Trị Hoàng đế rất sợ hãi căn bệnh này, vì ông còn trẻ và sống ở một thành phố lớn, gần nguồn lây bệnh. |
The 2002–2003 SARS contagion also affected passenger traffic for medium-haul flights in Southeast Asia, while long-haul flights to North America, Japan, and Europe were less affected. Thời gian từ 2002-2003 dịch SARS lây lan cũng ảnh hưởng đến lưu lượng hành khách cho các chuyến bay tầm trung trong khu vực Đông Nam Á, trong khi các chuyến bay đường dài đến Bắc Mỹ, Nhật Bản và châu Âu ít bị ảnh hưởng. |
That actually is the true nature of the distribution of humor when you don't have the contagion of humor. Đó chính là quy luật phân bổ sự hài hước khi không có sự lây lan của hài hước. |
In humans, of course, we can study that with yawn contagion. Và ở loài người dĩ nhiên chúng ta có thể nghiên cứu điều đó thông qua việc ngáp lây lan. |
And, in fact, emotional contagion can be broader still. Like we could have punctuated expressions of anger, as in riots. Trong thực tế, sự lây lan cảm xúc có thể rộng lớn hơn, như khi bạo động chúng ta có những biểu hiện tức giận mạnh mẽ. |
Test her for signs of contagion and quarantine this place. Thử nghiệm cho các dấu hiệu của sự lây lan và cách ly nơi này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contagion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contagion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.