consumption trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consumption trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consumption trong Tiếng Anh.
Từ consumption trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tiêu dùng, bệnh lao phổi, sự tiêu diệt, Sự tiêu dùng, Tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consumption
sự tiêu dùngnoun we've got to think that consumption is an issue. chúng ta nghĩ rằng sự tiêu dùng là một vấn đề. |
bệnh lao phổinoun I have consumption and will be dead before the year is out. Em bị bệnh lao phổi và sẽ chết nội trong năm nay. |
sự tiêu diệtnoun |
Sự tiêu dùng
we've got to think that consumption is an issue. chúng ta nghĩ rằng sự tiêu dùng là một vấn đề. |
Tiêu dùng
Consumption, in that sense, is an expression Tiêu dùng, theo đó, là biểu hiện |
Xem thêm ví dụ
Hepatitis may result from excessive alcohol consumption or exposure to toxins. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
But I want to concentrate on the role of investment in seeking out novelty, the production and consumption of novelty. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
In Japan, there are several cases of food poisoning by accidental consumption. Ở Nhật Bản đã có ghi nhận một số trường hợp ngộ độc do ăn tình cờ sử dụng loài này làm thực phẩm. |
Some problems with this alternative process include the high consumption of thiosulfate, and the lack of a suitable recovery technique, since 3− does not adsorb to activated carbon, which is the standard technique used in gold cyanidation to separate the gold complex from the ore slurry. Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì 3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng. |
Headed for the world's major hubs of consumption, such as Dubai. Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai. |
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012. Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012. |
As a substantial exporter of lamb, Bulgaria's own consumption is notable, especially in the spring. Là một nơi xuất khẩu cừu chính, lượng tiêu thụ cừu của chính Bulgaria cũng rất lớn, đặc biệt là trong mùa xuân. |
Prepare meals and beverages at home, and be moderate in food and alcohol consumption. Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải. |
In 1989 a national consumption tax was put into place that calculated prices down to single-yen units. Năm 1989, một khoản thuế tiêu thụ quốc gia đã được quy định với việc tính giá xuống đơn vị một chữ số đồng yên. |
While Israel imports substantial quantities of grain (approximately 80% of local consumption), it is largely self-sufficient in other agricultural products and food stuffs. Trong khi Israel nhập khẩu một lượng lớn ngũ cốc (xấp xỉ 80% lượng tiêu thụ), nước này đã gần như tự sản xuất được các sản phẩm nông nghiệp và thực phẩm đóng gói khác. |
Depletion is used to record the consumption of natural resources. Sự cạn kiệt được sử dụng để ghi lại sự tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên. |
The European oil-shale industry expanded immediately before World War I due to limited access to conventional petroleum resources and to the mass production of automobiles and trucks, which accompanied an increase in gasoline consumption. Công nghiệp đá phiến dầu phát triển nhanh chóng trước Chiến tranh thế giới thứ nhất do bị hạn chế tiếp cận đến nguồn dầu mỏ truyền thống và để sản xuất một lượng lớn sản phẩm sử dụng cho xe máy và xe tải, là những sản phẩm sử dụng chung với xăng. |
International and national bodies governing food additives currently consider MSG safe for human consumption as a flavor enhancer. Hiện nay, các cơ quan quản lý an toàn phụ gia thực phẩm quốc gia và quốc tế đều cho rằng, bột ngọt là chất điều vị an toàn cho mục đích sử dụng của con người. |
Consumption: Thailand's consumption in 2013 was 1.2 million barrels per day, a two percent increase over the previous year. Tiêu thụ: Tiêu thụ của Thái Lan trong năm 2013 là 1,2 triệu barrel / ngày, tăng 2% so với năm trước. |
The consumption of honey during the first year of life has been identified as a risk factor for infant botulism; it is a factor in a fifth of all cases. Trẻ sơ sinh dưới 1 năm tuổi sử dụng mật ong đã được xác định là một yếu tố nguy cơ gây ngộ độc thịt cho trẻ sơ sinh; chiếm 1/5 trong tổng các ca bệnh. |
However, introduction in the northern latitudes of the US of tropical maize for biofuels, and not for human or animal consumption, may potentially alleviate this. Tuy nhiên, việc đưa vào các khu vực tại các vĩ độ xa hơn về phía bắc của Hoa Kỳ các loại ngô sản xuất nhiên liệu sinh học không nhằm mục tiêu tiêu thụ của con người hay động vật, có thể làm giảm xu hướng này. |
China’s gradual rebalancing away from investment and towards domestic consumption is expected to continue, with growth projected to slow to around 6.4 percent in 2018. Trung Quốc sẽ tiếp tục quá trình tái cân bằng, giảm bớt tăng trưởng dựa trên đầu tư và chuyển sang tăng trưởng dựa trên tiêu dùng trong nước. Dự kiến tốc độ tăng trưởng sẽ giảm xuống mức khoảng 6,4% trong năm 2018. |
So you think about, these Nike shoes have got sensors in them, or you're using a Nike FuelBand that basically tracks your movement, your energy, your calorie consumption. Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn. |
The EMAS environmental core indicator on water is: W: Total annual water consumption, expressed in m3 The indicator enables organisations to assess the success of the measures taken to reduce water consumption. Các thông số môi trường chính EMAS của nước là: W: Tổng lượng nước tiêu thụ hàng năm, thể hiện bằng m3 Các thông số cho phép các tổ chức nhằm đánh giá sự thành công của các biện pháp để giảm lượng nước tiêu thụ. |
“Nearly 1.3 billion people live on less than a dollar a day, and close to 1 billion cannot meet their basic consumption requirements.”—“Human Development Report 1999,” United Nations Development Programme. “Gần 1,3 tỉ người sống dưới mức một đô la một ngày, và gần 1 tỉ người không có đủ điều kiện để thỏa mãn những nhu cầu cơ bản về ăn uống”.—“Human Development Report 1999”, Chương Trình Phát Triển Liên Hiệp Quốc. |
Although some of the people in this group were obese , the scientists controlled for factors like smoking , age , health problems , alcohol consumption , and weight between the groups . Mặc dù một số người trong nhóm này đã béo phì , các nhà khoa học đã kiểm soát các yếu tố như hút thuốc , tuổi tác , vấn đề sức khoẻ , lượng cồn hấp thu , và trọng lượng giữa các nhóm . |
Applicant cities were evaluated in several ways: climate change, local transport, public green areas, air quality, noise, waste, water consumption, waste water treatment, sustainable utilisation of land, biodiversity and environmental management. Các thành phố ứng cử được đánh giá bằng nhiều cách: biến đổi khí hậu, giao thông địa phương, các khu vực xanh công cộng, chất lượng không khí, tiếng ồn, chất thải, tiêu thụ nước, xử lý nước thải, sử dụng đất đai bền vững, đa dạng sinh học và quản lý môi trường. |
Alcohol and sex deals with the effects of the consumption of alcohol on sexual behavior. Rượu và tình dục nói đến những ảnh hưởng của việc tiêu thụ rượu lên hành vi tình dục. |
Ultimately, we now live in a world defined not by consumption, but by participation. Cuối cùng, chúng ta bây giờ sống trong một thế giới được định nghĩa, không phải bằng sự tiêu thụ, mà bằng sự tham gia. |
So let's look at some examples of this déclassé consumption that falls out of this value. tiêu dùng này đã mâu thuẫn với giá trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consumption trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới consumption
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.