contador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kế toán, Mạch đếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contador
kế toánnoun (Persona que mantiene los registros financieros de otras personas.) Pueden entender por qué los artistas son tan diferentes a los contadores. Bạn có thể hiểu tại sao những nghệ sĩ lại rất khác các nhân viên kế toán. |
Mạch đếmnoun (instrumento que almacena el número de veces que algo ha ocurrido) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué hace con el contador? Anh làm gì cái đồng hồ thế? |
Es un contador Geiger. Đây là máy đếm. |
Así que estos factuals de contador no va a ser exacto, allí va a ser aproximado, pero todavía nos ayudan a averiguar. Vậy, những kịch bản đối chứng này không có tính chính xác tuyệt đối nhưng nó vẫn gần đúng và mang tính tham khảo giúp ta đi đến quyết định cuối cùng, |
Páginas vistas (contador): hace un seguimiento de las conversiones generadas por cada vez que un usuario ha visto una página web. Lượt xem trang (Bộ đếm): Theo dõi lượt chuyển đổi mỗi lần người dùng xem một trang web |
El Departamento de Auditorías de la Iglesia es independiente de todos los demás departamentos y del funcionamiento de la Iglesia, y el personal está compuesto por contadores públicos certificados, auditores internos acreditados, auditores acreditados de sistemas de información y otros profesionales acreditados. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
El contador. Tay kế toán đó. |
Aquí justo tengo un contador de frecuencia. Tôi vừa có một bộ đếm tần số ngay đây. |
¿Me pregunto a dónde fue mi pequeño Bobby el contador? Em chỉ tự hỏi Bobby bé nhỏ làm kế toán của em đâu rồi? |
La etiqueta es idéntica a la de "Vistas de página (contador)", salvo por dos pares clave-valor. Thẻ giống như thẻ 'Lượt truy cập (Bộ đếm)', ngoại trừ hai khóa-giá trị. |
Pueden entender por qué los artistas son tan diferentes a los contadores. Bạn có thể hiểu tại sao những nghệ sĩ lại rất khác các nhân viên kế toán. |
EN EL Museo Imperial de la Guerra, situado en Londres (Inglaterra), se exhibe un peculiar reloj con contador electrónico digital incorporado. TẠI Viện Bảo tàng Chiến tranh (Imperial War Museum) ở Luân Đôn, Anh Quốc, người ta trưng một cái đồng hồ đặc biệt và một máy đếm điện tử. |
Después de todo, somos médicos, no contadores. Sau tất cả, chúng tôi là bác sĩ không phải kế toán. |
Fui su contadora hace 4 años. Tôi là người giữ sổ sách kế toán của cô ấy 4 năm trc. |
No sólo tratas de conseguir combatientes, necesitas arquitectos, ingenieros, contadores, hackers y mujeres. Bạn không chỉ cố gắng tìm các chiến binh -- giờ bạn cần kiến trúc sư, kỹ sư, nhân viên kế toán, hacker và phụ nữ. |
No soy contador público. Tôi không phải kiểm toán. |
Sin embargo, si alguno se mueve para buscarlas el contador de 60 segundos comenzará para todos. Tuy nhiên, nếu một trong số các bạn bước lại lấy chìa khóa, 60 giây đếm ngược sẽ bắt đầu cho tất cả. |
El contador. Tên kế toán. |
Los estudiantes reciben capacitación para llegar a ser mecánicos, analistas de sistemas, asesores de empresas, técnicos de enfermería, técnicos de sistemas de información, enfermeras, trabajadores de hospitales, programadores de informática, ingenieros de informática, diseñadores de moda, contadores, electricistas, maestros de inglés, panaderos, administradores de hotel y diseñadores gráficos, por nombrar algunos. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
En este caso, el número de contadores es 100, independientemente de las veces que el usuario haya expandido el anuncio. Số lượng quầy mở rộng là 100, bất kể người dùng mở rộng quảng cáo bao nhiêu lần. |
¡ Es un contador! Hắn chỉlà một thằng kế toán! |
Soy contador. Tôi chỉ là kế toán. |
Para crear una etiqueta de contador de Floodlight: Để tạo thẻ Bộ đếm Floodlight mới từ đầu: |
Personalizado (contador): registra las conversiones generadas por las visitas a una página web, pero tan solo cuenta una conversión por usuario y sesión de usuario. Tùy chỉnh (Bộ đếm): Theo dõi lượt chuyển đổi theo lượt truy cập vào một trang web, nhưng chỉ tính một lượt chuyển đổi cho mỗi người dùng trong một phiên người dùng. |
Las pestañas y ventanas adicionales se indican con iconos de contador, como se muestra más abajo. Các tab và cửa sổ bổ sung được biểu thị bằng biểu tượng bộ đếm (xem bên dưới). |
Reston es un burdo contador. Reston chỉ quản lý tài chính hắn không biết vấn đề gì đối với |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.