consécutive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consécutive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consécutive trong Tiếng pháp.

Từ consécutive trong Tiếng pháp có các nghĩa là do, liên tiếp, liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consécutive

do

adjective (Consécutif à) đi liền theo, do (kết quả của)

liên tiếp

adjective

Le frère doit être ancien ou assistant ministériel depuis au moins deux ans consécutifs.
Chồng phải là trưởng lão hoặc phụ tá ít nhất hai năm liên tiếp.

liền

adjective

Xem thêm ví dụ

De 1986 à 1999, c'est même une avalanche de défaites consécutives.
Sự nghiệp kéo dài từ năm 1986 tới 2004 đánh dấu nhiều cột mốc đáng nhớ.
Le vainqueur pour la 3e année consécutive, la ventouse des pare-chocs, c'est le Coyote...
Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh,
Une fois que nous avons collecté suffisamment de données pour le modèle (pendant 30 jours consécutifs), celles-ci s'affichent dans Google Ads.
Sau khi chúng tôi thu thập đủ dữ liệu cho mô hình trong 30 ngày liên tục, bạn sẽ thấy dữ liệu này trong Google Ads.
Récemment, la main-d’œuvre du pays a reçu l’ordre de travailler pendant 70 jours consécutifs, ou de payer pour prendre un jour de congé.
Gần đây, toàn bộ số người lao động được lệnh làm việc một mạch 70 ngày, không có lấy một ngày nghỉ ngơi.
Si vous n'utilisez pas votre jeton d'API pendant 90 jours consécutifs, celui-ci peut être désactivé par Google.
Google có thể vô hiệu hóa mã thông báo API của bạn nếu mã không được dùng liên tục trong 90 ngày.
Dans les débuts de la congrégation chrétienne, une des caractéristiques du vrai culte consistait à prendre soin des personnes qui, consécutivement à la perte de leurs parents ou de leur mari, étaient affligées et réellement nécessiteuses.
Một nét đặc trưng của sự thờ phượng thật trong hội thánh tín đồ Đấng Christ thời ban đầu là chăm sóc người khốn cùng và thật sự túng thiếu vì mất chồng hoặc cha mẹ.
C’est pourquoi les Témoins de Jéhovah prêchent depuis longtemps que les guerres dévastatrices de ce siècle, ainsi que les nombreux tremblements de terre, pestes, disettes et autres bouleversements, constituent, réunis, une preuve que nous vivons les “ derniers jours ”, la période consécutive à l’intronisation de Christ dans les cieux en 1914. — Luc 21:10, 11 ; 2 Timothée 3:1.
Vì thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1).
Albanie : En août, on a enregistré 600 proclamateurs. Il s’agit du 28e maximum consécutif.
Albania: Tháng 8 vừa qua đã có 600 người công bố làm báo cáo và đây là lần thứ 28 có số cao nhất liên tục.
Le Premier ministre ne peut rester en poste que pour un maximum de huit années consécutives.
Thủ tướng không thể nắm giữ chức vụ khác trong liên tục 8 năm.
Les treize métrages sont un succès commercial ; en 1961, la série Tom et Jerry devient la série à plus haut revenus, détrônant ainsi la série Looney Tunes après soixante années consécutives ; ce succès se répète encore une fois en 1962.
Năm 1961, bộ phim Tom and Jerry đã trở thành bộ phim ngắn hoạt hình có doanh thu cao nhất thời đó, vượt qua Looney Tunes, đã giữ vị trí này trong mười sáu năm; thành công này đã được lặp lại một lần nữa vào năm 1962.
Subséquemment, la piste reste à cette même place pendant six semaines consécutives, étant ainsi la seule chanson à débuter au premier rang et à y rester pour au moins un mois depuis Candle in the Wind 1997 de Elton John, en 1997.
Sau đó bài hát đã giành được vị trí số một trong sáu tuần lễ trên Billboard Hot 100, trở thành ca khúc thứ hai ra mắt tại vị trí quán quân và giữ vững chiếc ghế đầu bảng ấy hơn một tháng, trước đó là "Candle in the Wind 1997" của huyền thoại âm nhạc Elton John thực hiện vào năm 1997 .
L'album se place 5e du classement d'albums mondiaux du Billboard et y restera pendant deux semaines consécutives.
Album ra mắt ở vị trí thứ 5 trên Bảng xếp hạng album thế giới của Billboard và tồn tại hai tuần liên tiếp trên đó.
Vancouver est régulièrement citée comme l'une des cinq meilleures villes au monde pour sa qualité de vie,, et l'Economist Intelligence Unit l'a classée parmi les dix villes les plus agréables durant cinq années consécutives,.
Vancouver liên tục được vinh danh là một trong năm thành phố toàn cầu hàng đầu về tính dễ sống và chất lượng sinh hoạt, và Economist Intelligence Unit công nhận Vancouver là thành phố đầu tiên để xếp hạng trong bảng xếp hạng tốp 10 thành phố dễ sinh hoạt nhất trong 5 năm liên tục.
La naissance d’une personne en enfer est consécutive à la ‘maturation’ de son mauvais karma.”
Một người sanh ra trong địa ngục là hậu quả của các việc ác của mình đã ‘chín mùi’ ”.
En 1968, le Ministère de la santé et du bien-être a publié une déclaration sur les symptômes de la maladie Itai-Itai consécutive à l'empoisonnement par le cadmium.
Năm 1968, Bộ y tế và phúc lợi (Ministry of Health and Welfare) đã ban hành bản tuyên bố các triệu chứng của bênh itai-itai gây ra bởi nhiễm độc Cadimi.
75 jours de gelées à Paris, dont 22 consécutifs.
75 ngày đóng băng ở Paris, với 22 ngày liên tiếp.
Nous commençons par le nombre d'objets que nous allons organiser, quatre dans ce cas, et on le multiplie des nombres entiers consécutivement plus petits jusqu'à ce qu'on arrive à un.
Chúng ta bắt đầu với số lượng đồ vật cần sắp xếp, 4 trong trường hợp này, và nhân nó với các số nguyên liên tiếp nhỏ hơn nó cho đến số 1.
Il reçut le titre de Meilleur aéroport européen durant quinze années consécutives (de 1988 à 2003) et a également gagné le prix de Meilleur aéroport pour voyages d'affaire.
Schiphol được vinh danh là "Sân bay tốt nhất châu Âu" trong 15 năm liên tục (1988-2003) và đã giành được nhiều giải khác, trong đó có giải "Sân bay lữ hành công vụ tốt nhất".
Ou des questions comme – en fait, pendant la séance sous détecteur de mensonges, auquel on a finit par aboutir après neuf sessions consécutives --
Hay những câu hỏi như -- thực sự trong suốt cuộc điều tra bằng máy dò nói dối, mà thực ra sau chín cuộc liên tiếp như vậy thì nó kết thúc như thế này --
Peut-être cette maladie est- elle consécutive à une conduite sexuellement impure qu’il a eue avant ou pendant les fiançailles.
Có lẽ sự viêm nhiễm của anh là do sự vô luân tính dục đã phạm phải trước hoặc trong thời kỳ đính hôn.
Les persécutions violentes consécutives à la révocation placent les huguenots dans une situation encore plus difficile que celle qu’ils connaissaient avant l’édit de Nantes.
Sự bắt bớ bằng bạo lực đi đôi với lệnh bãi bỏ đưa người Huguenot vào tình trạng còn tồi tệ hơn là trước khi có Chiếu Chỉ Nantes.
À la fin du mois d'août 2016, Ex'Act a été vendu à 1 136 104 exemplaires et est devenu le troisième album studio consécutif du groupe à avoir été vendu à plus d'un million de copies.
Đến hết tháng 8 năm 2016, Ex'Act đã bán được tổng cộng 1.136.104 bản và trở thành album phòng thu thứ ba liên tiếp đạt doanh số trên 1 triệu bản của EXO.
On estime à deux millions par an le nombre de décès consécutifs à des maladies dues à l’eau contaminée et à une mauvaise hygiène.
Người ta ước lượng là hàng năm có ít nhất hai triệu người chết vì bệnh gây ra bởi nước dơ và thiếu vệ sinh.
Parallèlement, un nombre croissant de défenseurs de l’environnement s’alarment devant l’augmentation des taux de pollutions atmosphérique et sonore, consécutive à la multiplication des avions à réaction.
Đồng thời, càng ngày càng có thêm những nhà bảo vệ môi trường tỏ vẻ lo sợ vì sự ô nhiễm không khí và tiếng động gia tăng, khi lưu lượng máy bay phản lực đông đảo hơn.
Pendant trois années consécutives, les trois premiers prix ont été attribués à des enfants de Témoins de Jéhovah.
Trong ba năm liên tiếp, thầy giáo này trao giải thưởng về ba hạng ưu cho con em của Nhân-chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consécutive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.