concevoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concevoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concevoir trong Tiếng pháp.
Từ concevoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là quan niệm, thụ thai, tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concevoir
quan niệmnoun C'est ainsi que nous concevons les viols et les victimes Đây là nơi chúng ta quan niệm cưỡng hiếp và thương vong |
thụ thaiverb Ross a été conçu pas bien loin de ce smoking. Ross đã đc thụ thai ngay bên cạnh cái áo này đấy. Oh. |
tưởng tượngverb Imagine que l’on t’ait demandé de concevoir un bâtiment qui ne tomberait jamais. Hãy tưởng tượng rằng các em được yêu cầu thiết kế một tòa nhà mà sẽ không bao giờ sụp đổ. |
Xem thêm ví dụ
Dès lors, comment va- t- elle pouvoir concevoir un enfant parfait, le Fils de Dieu ? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Il nous est impossible, à nous mortels, de savoir, de dire, de concevoir toute la portée de ce que le Christ a fait à Gethsémané. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Il peut donc être nécessaire de concevoir une page de destination plus spécifique ou de modifier votre texte d'annonce pour améliorer la fidélisation. Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
Il est grand temps de commencer à concevoir pour nos oreilles. Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai. |
S'il existe un ordre supérieur qui dirige l'univers, il est sûrement si différent que ce que notre espèce peut concevoir, que c'est inutile d'y penser. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Nous recréons le passé que les gens ne peuvent concevoir parce que le niveau de référence a changé et est extrêmement faible. Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp |
Dans cet exemple, ces connaissances nous permettent de concevoir des nouvelles architectures de machines ou de concevoir des algorithmes intelligents qui peuvent supporter les dommages, avec la même grâce que les athlètes humains, au lieu de construire des machines avec de la redondance. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
Un autre avantage réside dans le fait que l'on peut utiliser n’importe quel polymère mentionné dans les livres de chimie. On peut concevoir des chimies qui offrent les propriétés vraiment recherchées dans un objet imprimé en 3D. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
Ça te dirait de concevoir... Anh có muốn thiết kế... |
Qu'est-ce que ça signifie de concevoir des projets à l'échelle mondiale ? Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu? |
A cette époque, je devais concevoir une séries de polices sans empattement condensées avec autant de variantes que possible, dans le cadre de ces 18 unités. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
Avons- nous carte blanche pour concevoir des animaux? Liệu chúng ta có quyền lực tự do để thiết kế các con vật không? |
Le récit ajoute : « Jéhovah lui accorda de concevoir et elle mit au monde un fils. Sau đó, Kinh Thánh nói: “Đức Giê-hô-va làm cho nàng được thọ-thai và sanh một con trai”. |
Rikyū commence également à concevoir ses propres accessoires de thé, parfois il les faisait fabriquer par des artisans locaux. Rikyū cũng bắt đầu thiết kế đồ thưởng trà bằng gốm sứ của riêng mình, đôi khi có được chúng từ sự chế tác của những người thợ thủ công địa phương. |
Il peut concevoir, formuler, se représenter l'inconnu, mais tout cela est absurde. Nó có thể hình dung, tạo tác, vẽ lên cái không biết được, nhưng tất cả việc đó đều vô lý. |
La jeunesse est, en général, le moment parfait pour concevoir des projets personnels. Nói chung, tuổi trẻ là thời gian lý tưởng để lập kế hoạch cá nhân. |
C'est comme ça que la physique fonctionne : une simple mesure peut nous mettre sur la voie d'une nouvelle façon de concevoir l'univers, ou peut nous envoyer droit dans un cul-de-sac. Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt. |
Nul esprit mortel ne peut concevoir toute la portée de ce que le Christ a fait à Gethsémané. Không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
5 Contrairement à ce que les chrétiens de nom ont fait si souvent, notamment au XXe siècle, les vrais chrétiens ne peuvent concevoir de faire la guerre à d’autres humains (Jacques 4:1-4). 5 Tranh chiến với người đồng loại—như những người tự xưng là tín đồ Đấng Christ đã thường làm, đặc biệt trong thế kỷ 20—là điều không thể tưởng tượng được đối với tín đồ thật của Đấng Christ. |
Alors en tant que pays en développement, c'est dans notre intérêt de concevoir un développement sans énergies fossiles, chose qui a toujours causé du tort aux gens. Là một nước đang phát triển, nó là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi để phát triển mà không cần đến nhiên liệu hóa thạch gây tác hại tới người dân ở vị trí đầu tiên của chúng tôi. |
J'imagine qu'on pourrait concevoir un poulet qui brille. Không chừng sẽ có cả Gà Phát Sáng nữa đấy. |
Les dirigeants et les membres rechercheront la révélation pour concevoir les projets. Các vị lãnh đạo và tín hữu sẽ tìm kiếm sự mặc khải khi hoạch định bất cứ dự án nào. |
BL : Donc l'étape suivante était de concevoir une expérimentation, sous forme de jeu. BL: Bước tiếp theo là thiết kế một thực nghiệm, là một trò chơi. |
Imaginez la possibilité de concevoir et créer des circuits électroniques de cette manière ? Và chuyện gì xảy ra nếu bạn có thể thiết kế và xây dựng thiết bị điện tử giống như thế này? |
— L’esprit peut-il concevoir, dit Arcade, ce qu’une grande ville contient de douleurs et de souffrances ? - Trí óc có thể nào quan niệm được, - Arcade nói, tất cả những đau khổ và đau đớn mà một thành phố lớn chứa đựng không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concevoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới concevoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.