confuso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confuso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confuso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ confuso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mờ, mơ hồ, lờ mờ, bối rối, lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confuso
mờ(dim) |
mơ hồ(hazy) |
lờ mờ(hazy) |
bối rối(bewildered) |
lộn xộn(disordered) |
Xem thêm ví dụ
Al contrario, han dividido a la humanidad y han pintado un cuadro confuso de quién es Dios y de cómo adorarle. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
Es de lejos la cosa más confusa que nunca escuchado! " Đó là điều khó hiểu nhất mà tôi từng nghe! " |
Si piensas que ahora mismo, llegas al trabajo y estás en el medio de la noche marciana y entran rayos de luz por las ventanas, eso también resulta confuso. Nếu bạn nghĩ ngay lúc này, bạn tới chỗ làm và lúc này là nửa đêm của Sao Hỏa và có ánh sáng lọt vào từ cửa sổ cũng có thể gây nhầm lẫn. |
Mencione que los elementos de la Caída, la Expiación y la Resurrección también son confusos en la Biblia. Hãy cho biết rằng các yếu tố về Sự Sa Ngã, Sự Chuộc Tội, và Sự Phục Sinh cũng không được rõ ràng trong Kinh Thánh. |
¿Qué hace que nuestras palabras sean ‘un torrente de sabiduría que sale burbujeando’, en vez de un arroyo confuso de trivialidades? Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào? |
Aquel día, miles de ellos oyeron —no de manera confusa, como sucedió en la antigua Babel, sino de modo entendible— a personas comunes y corrientes, llenas de espíritu santo, que proclamaban las buenas nuevas en muchas de las lenguas usadas en el imperio (Hechos 2:1-12). Ngày hôm đó, không như tình trạng hỗn loạn ở thành Ba-bên cổ xưa, hàng ngàn người này không chỉ nghe mà còn hiểu tin mừng do những người bình thường đầy dẫy thánh linh công bố bằng nhiều thứ tiếng được sử dụng trong Đế Quốc La Mã. |
Es confuso, pero no... Khó chơi bỏ mẹ, nhưng tôi... |
Es decir, si está [confuso]. se hace esto con una hoja de palma. Với quan điểm -- nếu bạn (không rõ), cô ấy sẽ làm điều đó với chiếc lá thốt nốt. |
Nunca me han arrestado, nunca he pasado una noche en la cárcel, nunca han metido a un ser querido en la parte de atrás de un coche de policía o entre rejas, ni he estado a merced de un sistema confuso y que da miedo y que en los mejores casos les mira con indiferencia y en los peores como a monstruos. Tôi chưa từng bị bắt giữ hay qua đêm trong ngục, chưa từng có người thân nào bị tống vào xe cảnh sát hay đi tù, hay bị kiểm soát bởi một hệ thống pháp luật đáng sợ, khó hiểu mà lúc bình thường chỉ thấy sự vô cảm, còn khi tệ nhất thì chẳng khác nào loài ác quái. |
Eso suena confuso. Nghe rối rắm quá. |
Usted es probablemente muy confuso ahora. Câu chắc giờ đang rất bối rối. |
Aquí había oído lo que había oído, había visto lo que había visto, y sin embargo de su palabras, era evidente que él vio con claridad no sólo lo que había sucedido, pero era lo que a punto de suceder, mientras que para mí todo el asunto era aún confuso y grotesco. Ở đây tôi đã nghe những gì ông đã nghe, tôi đã nhìn thấy những gì ông đã nhìn thấy, nhưng từ của mình lời đó là điều hiển nhiên rằng ông đã nhìn thấy rõ ràng không chỉ những gì đã xảy ra, nhưng những gì đã được sắp xảy ra, trong khi với tôi toàn bộ doanh nghiệp vẫn còn bối rối và kỳ cục. |
Rejewski, que había extendido los límites del criptoanálisis en los años anteriores, se sentía confuso. Rejewski, người đã từng đẩy xa hơn ranh giới của việc giải mã trong những năm trước đây, nay cũng bị đánh bại. |
¡ Todo es confuso! Tớ thấy mọi thứ đều sai! |
Disculpen por la foto que está confusa, es que tenía una tremenda gripe cuando la saqué. Bức ảnh này nhìn rất mờ, tôi xin lỗi, tôi đang bệnh khi tôi chụp tấm này. |
The Encyclopedia of Religion comenta: “La vida humana se caracteriza por la necesidad de distinguir entre lo real y lo irreal, lo poderoso y lo que no lo es, lo verdadero y lo engañoso, lo puro y lo contaminado, lo claro y lo confuso, así como de determinar los asuntos que se hallan en una zona gris”. Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Con người có đặc điểm là cần biết phân biệt giữa thực tế và hư ảo, quyền lực và bất lực, chân thật và giả dối, thanh sạch và ô uế, trong sáng và tối tăm, cũng như biết phân biệt những mức độ từ thái cực này sang thái cực khác”. |
El pánico reina por doquier debido a que las confusas hordas de Gog luchan entre sí. Cảnh hốt hoảng xảy ra khắp nơi trong khi bè lũ của Gót trở nên rối loạn, chém giết lẫn nhau. |
Las líneas de demarcación están confusas. Những đường ranh giới đang ngày càng mờ nhạt. |
Puede que la vida llegue a ser difícil, confusa, dolorosa y desalentadora. Cuộc sống có thể khó khăn, đầy hoang mang, đau đớn, và nản lòng. |
Los clamores de “He aquí” y “He allí” son cada vez más fuertes y, muchas veces, más confusos. Những tiếng la hét “Ở đây” và “Ở đó” chỉ càng ồn ào hơn và càng gây hoang mang nhiều hơn nữa. |
Algo es seguro: hay una gran diferencia entre los vaticinios confusos o sensacionalistas de los adivinos de hoy día y las profecías claras, sobrias y específicas de la Biblia. Chúng ta biết chắc một điều: Những lời tiên tri rõ rệt, nghiêm chỉnh và chi tiết của Kinh-thánh rất khác biệt với những lời tiên đoán mơ hồ hay gây kinh ngạc của những thầy bói thời nay. |
Las estructuras administrativas y sociales del Antiguo Régimen fueron el resultado de años de construcción estatal, actos legislativos (como la Ordenanza de Villers-Cotterêts), conflictos internos y guerras civiles, pero Francia continuó siendo un mosaico confuso de privilegios locales y diferencias históricas hasta que la Revolución Francesa trajo consigo una supresión radical de la incoherencia administrativa. Các cơ cấu hành chính và xã hội của chế độ cũ là kết quả của nhiều năm xây dựng nhà nước, các đạo luật (như Pháp lệnh Villers-Cotterêts), xung đột nội bộ và các cuộc chiến tranh dân sự, nhưng chúng vẫn là một sự chắp vá khó hiểu của đặc quyền địa phương và sự khác biệt lịch sử cho đến khi cách mạng Pháp đã kết thúc chế độ này. |
¿Por qué ser confusos? Sao phải mơ hồ vậy? |
Después, todo es confuso. Sau đó tôi không nhớ gì nữa. |
Y si comparas esto a la ultima pregunta, puede ser confuso. Và nếu bạn so sánh này cho câu hỏi cuối cùng, có thể gây nhầm lẫn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confuso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới confuso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.