conforme trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conforme trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conforme trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conforme trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là theo, tùy, tùy theo, như, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conforme
theo(pursuant) |
tùy(according to) |
tùy theo(according to) |
như(as) |
thích hợp(happy) |
Xem thêm ví dụ
Conforme el agua se calienta se acelera el derretimiento del hielo. Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
* ¿Los alumnos se sienten edificados e inspirados a actuar conforme a los principios que han aprendido? * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
4 Y aconteció que cuando hube acabado el barco, conforme a la palabra del Señor, vieron mis hermanos que era bueno y que su ejecución era admirable en extremo; por lo que de nuevo se ahumillaron ante el Señor. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
Porque el Hijo del Hombre vendrá en la gloria de su Padre con sus ángeles, y entonces pagará a cada uno conforme a sus obras5. Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
Para explicar la segunda manera de demostrar el pavor de Jehová, el hermano Morris leyó Proverbios 27:21, donde dice: “El crisol es para la plata, y el horno es para el oro; y un individuo es conforme a su alabanza”. Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
Ayude a los alumnos a entender que conforme hagan y observen convenios sagrados, confíen en el Señor, e invoquen Su ayuda con humildad, Él los fortalecerá y librará de las tribulaciones a Su propia manera y en Su propio tiempo. Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài. |
Y conforme la tratábamos con nuestro compuesto, esta adicción al azúcar, este rápido crecimiento, se desvaneció. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
“¿Cree que Dios tiene una organización de siervos fieles, o cree que se conforma con que lo adoremos individualmente? “Theo ông/bà, Đức Chúa Trời dùng một tổ chức trên đất để hướng dẫn con người, hay trực tiếp hướng dẫn từng cá nhân? |
Cuando se combina toda la electricidad de energía solar y eólica, se ve que apenas conforma la mitad de la disminución de la nuclear. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
* Configurar y utilizar las redes sociales conforme a las pautas que se dan en La obra misional en la era digital. * Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số. |
Me conformo con la pasta Với tôi tiền mặt là được rồi. |
Y descubrí rápidamente estando allí que en la zona azul, conforme la gente se hace mayor, y durante toda su vida, siempre está rodeada de familiares, amigos, vecinos, el sacerdote, el dueño del bar, el tendero. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
En otras palabras, tomando otro punto de vista de la traducción, aquello que registréis en la tierra será registrado en los cielos, y lo que no registréis en la tierra no será registrado en los cielos; porque de los libros serán juzgados vuestros muertos, según sus propias obras, bien sea que ellos mismos hayan efectuado las cordenanzas en persona, o bien por medio de sus propios agentes, de acuerdo con la ordenanza que Dios ha preparado para su dsalvación, desde antes de la fundación del mundo, conforme a los registros que hayan llevado de sus muertos. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
10 Los Estudiantes de la Biblia aprendieron que el bautismo bíblico no consiste en rociar agua sobre los recién nacidos, sino que, conforme al mandato de Jesús de Mateo 28:19, 20, es la inmersión de los creyentes que han recibido enseñanza. 10 Các Học viên Kinh-thánh hộc biết rằng phép báp têm theo Kinh-thánh không phải là vảy nước trên em bé sơ sinh, nhưng phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, điều này có nghĩa làm báp têm cho những người tin đạo đã được dạy dỗ bằng cách trầm mình dưới nước. |
Pero conforme mi abuelo cavaba en el suelo del bosque, Yo quedé fascinada por las raíces, luego supe que debajo de eso había micelio blanco y debajo, los horizontes minerales rojos y amarillos. Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng. |
6 Proverbios 22:6 dice: “Entrena al muchacho conforme al camino para él”. 6 Châm-ngôn 22:6 nói: “Hãy dạy cho trẻ-thơ con đường nó phải theo”. |
Afortunadamente, el tipo con el que se conformó no puede oirlas. May mắn là gã mà cô ấy chọn không nghe thấy cậu nói. |
Me conformo con sus seres queridos. Ông biết không, bọn tôi sẽ xài tạm những người hắn yêu thương. |
(Cuando los alumnos compartan sus respuestas, recalque el siguiente principio: Conforme nos preparamos en lo espiritual y en lo temporal, el Señor nos fortalecerá para superar nuestros desafíos.) (Khi học sinh chia sẻ câu trả lời của họ, hãy nhấn mạnh đến nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta tự chuẩn bị phần thuộc linh và vật chất, Chúa sẽ củng cố chúng ta để khắc phục những thử thách. |
Visualicemos lo sucedido conforme leemos en voz alta el capítulo 3 de Daniel. Hãy hình dung sự kiện này khi nghe đọc lớn tiếng sách Đa-ni-ên đoạn 3. |
19 Conforme se acerca el gran día de Jehová, sigamos adelante con celo, sirviendo a Dios “hombro a hombro”. 19 Vì ngày lớn của Đức Giê-hô-va đến gần, mong rằng chúng ta sẽ sốt sắng tiến lên, “một lòng” hầu việc ngài! |
Con una fe sencilla, José actuó conforme a esos sentimientos espirituales. Với đức tin giản dị, Joseph đã hành động theo những cảm nghĩ thiêng liêng này. |
Si usted ha adquirido conocimiento exacto, tiene verdadera fe y conforma su vida a los requisitos divinos, necesita dar solidez a su relación personal con Dios. Nếu bạn đã thâu thập sự hiểu biết chính xác, có đức tin thật, và sống phù hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời thì bạn cần phải làm vững chắc mối liên lạc riêng của bạn với Đức Chúa Trời. |
Él quería que Sus discípulos hicieran algo más que limitarse a escuchar Sus palabras, así que los invitaba a actuar con fe conforme a Sus enseñanzas. Ngài muốn các môn đồ của Ngài phải làm nhiều hơn là chỉ nghe lời của Ngài, nên Ngài đã mời gọi họ phải hành động bằng đức tin theo những lời giảng dạy của Ngài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conforme trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conforme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.