confiture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confiture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confiture trong Tiếng pháp.

Từ confiture trong Tiếng pháp có các nghĩa là mứt, ô mai, mứt cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confiture

mứt

noun

La culture, c’est comme la confiture : moins on en a, plus on l’étale.
Văn hóa vũng như mứt quả: ta càng có ít, ta càng phết nhiều.

ô mai

noun

mứt cam

noun

J'ai gagné 27 OOO dollars en vendant de la confiture.
Năm ngoái tôi bán mứt cam kiếm được 27 ngàn.

Xem thêm ví dụ

Alors, si on fait les calculs, les gens étaient au moins six fois plus susceptibles d'acheter un pot de confiture si ils en avaient six devant eux, que si ils en avaient 24.
Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại.
Nous devons apprendre aux enfants que le coca et les tartelettes à la confiture ne constituent pas un petit- déjeuner.
Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng.
Moi, je fais des confitures.
Ông chỉ làm mứt.
‘Et voilà notre petit dernier, ajouta le père, celui qui a de la confiture sur sa chemise.’
Người cha nói: «Và thằng nhỏ có vết mực trên áo này là con trai út của chúng tôi».
Roulés à la confiture, éclairs, tartes à la crème, tartes aux cerises...
Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào...
La principale raison en est que nous aimons admirer ces gigantesques murs de mayonnaises, de moutardes, de vinaigres, de confitures, mais que nous ne sommes pas capables de faire les calculs de comparaison et de sélection, ni de choisir effectivement parmi cet étourdissant étalage.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
Je lui ai fait un sandwich beurre de cacahuètes, confiture.
I made him a peanut butter sandwich.
Elle fait des confitures.
Monica đang làm mứt.
Confiture bon.
Mứt, ngon.
Ils avaient 348 sortes de confiture.
Họ có hơn 348 loại mứt khác nhau.
Maintenant, je veux juste illustrer qu'en vérité si nous regardons au petit-déjeuner que j'ai eu hier matin -- un petit jus de canneberge, quelques fruits, du muesli, j'ai réalisé que j'aurais dû manger du pain complet, mais vous savez, de la confiture sur mon pain Wonder (marque de pain américaine), et un peu de café -- et si nous sortons tous ces ingrédients, -- exceptées les amandes que je n’allais pas enlever du Muesli -- si nous sortons tous ces ingrédients que les abeilles ont directement ou indirectement pollinisés, nous n'aurions pas grand chose dans nos assiettes.
tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng
Il passa la langue sur une petite cuillerée de confitures, et s’englua les dents dans la pâte collante de Mme Coquenard
Chàng đưa lưỡi thử nếm một thìa nhỏ mứt và bị dính răng vào thứ bột quánh của bà Coquenard.
J’ai l’impression que les meilleures choses, comme le pain fait maison ou la confiture d’orange demandent de la patience et du travail. »
Theo ý bà thì những điều tốt nhất, giống như bánh mì hoặc mứt cam, đòi hỏi tính kiên nhẫn và sự làm việc.”
Parmi ceux qui s'étaient arrêté quand il y en avait six, nous avons alors observé que 30% achetaient effectivement un pot de confiture.
Còn trong số những người dừng lại khi chỉ có 6 loại mứt, Bất ngờ khi chúng tôi thấy tới 30% trong số đó mua 1 chai mứt.
C' est comme donner de la confiture aux cochons, hein?
Như ném ngọc trai vào những con lợn, eh?
Selon la tradition locale maltaise, une cuillère à café de confiture dissoute dans une tasse d'eau bouillante soulage l'inconfort intestinal.
Theo truyền thống tại khu vực này thì một thìa trà mứt mộc qua hòa tan trong một cốc nước sôi giúp giảm các khó chịu đường ruột.
Elle ramassait des baies de sureau et faisait de la confiture d’oranges.
Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam.
Confiture, merci.
Mứt, cảm ơn.
Au repas suivant, on a placé devant moi une grande quantité de pain et de confiture, et on m’a forcée à tout manger.
Tại bữa ăn sau đó, người ta để một đống bánh mì và một loại thạch trái cây trước mặt tôi, và bắt tôi phải ăn hết.
Je veux dire, pour de la confiture.
Ý tôi là, anh biết đấy, mứt cam.
Parfois, juste au moment où nous en avions besoin, une amie Témoin nous faisait don de confiture ou de savon, parce qu’elle en avait commandé en trop à l’épicerie.
Đôi khi, chúng tôi nhận được quà tặng từ tay một chị Nhân Chứng đã đặt mua quá nhiều mứt hoặc xà phòng—và nhằm ngay lúc chúng tôi cần những thứ ấy!
Tu sais qu' Ollie ne le mangera pas s' il y a trop de confiture, donc autant que je le fasse
Ollie không thích mứt dính nhoe nhoét đâu, để em làm thì hơn
C'est de la confiture.
Đây là mứt mâm xôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confiture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.