configuración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ configuración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ configuración trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ configuración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cấu hình, hình dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ configuración
cấu hìnhnoun La información de configuración se ha vuelto a cargar con éxito Thông tin cấu hình đã được tải lại |
hình dạngnoun en cualquier configuración que le hayamos programado, thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình |
Xem thêm ví dụ
Puede definir o editar su configuración fiscal en Ad Manager. Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager. |
También verás estimaciones de cobertura semanales basadas en tu configuración, que reflejan el inventario de tráfico adicional disponible y las impresiones potenciales. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
Configuración de los filtros de anuncios de KonquerorName Cấu hình cách Konqueror lọc bỏ các quảng cáo khó chịuName |
Además, los sitios web con AdSense no pueden cargarse mediante software que active ventanas emergentes, modifique la configuración del navegador, redirija a los usuarios a sitios web no deseados o interfiera en la navegación normal del sitio web. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Para permitir que Ad Manager acceda a su contenido, cree una configuración de red CDN de mid-roll. Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn. |
Configuración de los complementos de la interfaz principal Thiết lập phần bổ sung giao diện chính |
Lo ayudarán en todo lo que necesite, desde aumentar los ingresos publicitarios hasta crear estrategias en diferentes áreas como la configuración, la optimización y el mantenimiento. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
Por ejemplo, si habilitas los Anuncios saltables en la página de configuración del propietario de contenido y el gestor de un canal decide monetizar un vídeo, este tendrá los anuncios saltables habilitados automáticamente. Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
Sigue estas instrucciones para cambiar la configuración desde un ordenador. Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây. |
En ocasiones, los programas que instalas pueden modificar la configuración de Chrome sin tu conocimiento. Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết. |
Si la creatividad está alojada en su red de Ad Manager, puede hacer clic en el ID de la creatividad para abrirla y revisar su configuración. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
Los clientes de Google Analytics que tengan un contrato de cliente directo con Google pueden aceptar las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads en la sección Administración que encontrarán en la configuración de la cuenta. Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
Haga clic en Configuración y, a continuación, en el cuadro Etiquetas. Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn. |
Para eliminar un grupo, abre el grupo de altavoces y toca Ajustes [Configuración] [y luego] Eliminar grupo [y luego] Eliminar. Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa. |
Y cuando sacudimos la cadena, se dobla en cualquier configuración que le hayamos programado, en este caso, en una espiral, o en este caso, en dos cubos, uno junto al otro. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
Una vez completada la configuración adicional, seleccione cualquiera de las tres pestañas siguientes para consultar los datos pertinentes: Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu: |
Esto funciona para las páginas de Wikipedia Vista en miniatura del video, donde al desplazarse sobre ésta, el video automáticamente inicia la reproducción Búsqueda de imágenes con desplazamiento continuo imágenes en la página de resultados que tiene valores ajustables de tamaño, diseño, color, estilo y personas. Búsqueda de video con configuración ajustable de longitud, tamaño de pantalla, resolución y de fuente. Cách này hoạt động được với trang Wikipedia Xem thử thu nhỏ video, khi rê chuột lên biểu tượng thu nhỏ video, đoạn video sẽ tự động chơi Tìm kiếm hình ảnh từ trang kết quả hình ảnh liên tục cuộn có các thiết lập thay đổi được như kích thước, trình bày, màu sắc, kiểu và người. |
Configuración del comportamiento de Java y JavaScriptName Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptName |
Se muestra en la configuración regional del comprador. Tên này hiển thị ở địa điểm của người mua. |
A continuación se describen todas las opciones de configuración disponibles para los anuncios In-feed: Tất cả cài đặt có sẵn cho quảng cáo trong nguồn cấp được mô tả bên dưới: |
Haga clic en Configuración y, a continuación, introduzca etiquetas en el campo Etiquetas. Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhập nhãn trong trường Nhãn. |
Una vez que ha transmitido esa información, la puede utilizar para rellenar variables y habilitar activadores en las configuraciones de etiquetas. Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình. |
Para hacerlo, tienen que añadir líneas de pedido de propuesta y modificar la configuración de las propuestas para que se ajusten a la campaña que quiere el comprador. Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn. |
La actualización de datos mejorada reduce el tiempo transcurrido entre las interacciones de los usuarios y el análisis de esas interacciones para que pueda conocer en pocos minutos los resultados generados por cualquier cambio realizado en la configuración de Analytics o en el diseño del sitio web. Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới. |
La configuración puede ser establecida para cada usuario y para cada máquina. Các thiết lập chính sách có thể được cấu hình cho mỗi người dùng và do mỗi máy tính. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ configuración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới configuración
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.