concoction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concoction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concoction trong Tiếng Anh.
Từ concoction trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bày ra, sự dựng lên, sự pha chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concoction
sự bày ranoun |
sự dựng lênnoun |
sự pha chếnoun |
Xem thêm ví dụ
But we can't possibly prepare for all of the fears that our imaginations concoct. Nhưng chúng ta không thể chuẩn bị cho mọi nổi sợ mà trí tưởng tượng của chúng ta bịa ra. |
I recall how they were seriously boiling the concoction. Tôi kể lại cảnh chúng nghiêm túc đun hợp chất như thế nào. |
HIV has remained unscathed by dozens of experimental concoctions that would surely have slain lesser viruses. Hàng chục thuốc pha chế có tính chất thí nghiệm chắc đã tiêu diệt được những vi khuẩn yếu hơn, nhưng không giết được HIV. |
They concocted such phrases as " kill ratios ", " search and destroy ", Họ đặt ra những khái niệm như " tỷ lệ giết, " " tìm và diệt, " |
Then, it seemed that every home remedy or concoction in the community was volunteered in our behalf. Rồi dường như mọi biện pháp trong mỗi nhà hay mọi chất pha chế trong cộng đồng đều được góp ý vào để giúp đỡ chúng tôi. |
Now, as I was saying, I prepared some concoctions this morning. Nào, như ta đã nói. Ta đã chuẩn bị vài món khá hay sáng nay. |
Some sites teach how to make bombs, concoct poisons, and conduct terrorist operations. Một số khác thì chỉ cách chế tạo bom, pha chế thuốc độc và tổ chức những vụ khủng bố. |
However, especially from the 19th century onward, a number of academics have considered the Gospels, not as inspired by God, but as concocted by men. Tuy nhiên, đặc biệt từ thế kỷ 19 trở đi, nhiều nhà thông thái đã xem Phúc âm không phải là những sách đến từ Đức Chúa Trời nhưng do loài người sáng tác. |
Hatemongers in Britain and France, Gay explains, concocted stories about German soldiers raping women and murdering babies. Ông Gay giải thích rằng những kẻ chuyên ghét người ở Anh và Pháp bịa chuyện về các binh lính Đức hãm hiếp phụ nữ và tàn sát trẻ con. |
It was about children who were born with deformities, and their parents felt that once they were born with those deformities, they were not good enough to live in the society, so they were given some concoction to take and as a result they died. Chuyện kể về những đứa trẻ được sinh ra với dị tật, và bố mẹ chúng cho rằng một khi chúng được sinh ra với dị tật chúng không thể sống trong xã hội, rồi chúng phải uống một số thứ thuốc pha chế kết quả là chúng chết. |
And I have concocted a questionnaire to see to what degree you express dopamine, serotonin, estrogen and testosterone. Và tôi đã tạo ra một bộ câu hỏi để tìm xem bạn thể hiện tới mức độ nào dopamine, serotonin, estrogen và testosterone. |
This concoction was poured into a sick person’s ear! Người ta đổ liều thuốc này vào tai bệnh nhân! |
Sam also learns that Malestrazza was the mastermind behind the murders and is dumbfounded that people believe that a factory worker could concoct such a scheme of entombing people. Sam cũng biết rằng Malestrazza là người đứng đằng sau những vụ giết người và chết bí ẩn của một công nhân nhà mày có thể là nằm trong một kế hoạch âm mưu giết người rùng rợn. |
Places, such as Bethlehem and Galilee; prominent individuals and groups, such as Pontius Pilate and the Pharisees; as well as Jewish customs and other peculiarities were not simply concocted. Người ta không đơn thuần đặt ra những nơi như Bết-lê-hem và Ga-li-lê; những nhân vật và nhóm người quan trọng như Bôn-xơ Phi-lát và người Pha-ri-si; cũng như những phong tục Do Thái và các chi tiết khác. |
In 1878, it was reported that the British Government and the Sheikh of Abu Dhabi had concocted a plan to invade Khawr al Udayd, supposedly to curtail the piracy of its inhabitants. Năm 1878, chính phủ Anh và Abu Dhabi đã xây dựng kế hoạch xâm chiếm Khawr al Udayd để cắt giảm nạn cướp biển của cư dân. |
Maybe all of reality, even its abstract concepts, like time, shape, color and number are false, all just deceptions concocted by an evil genius! Có khi nào tất cả sự thật, cả những khái niệm trừu tượng như thời gian, hình dáng, màu sắc, con số chỉ là giả, tất cả chỉ là trò lừa bịp của một thiên tài độc ác. |
The innocent victim of a brutish society which drove you to commit acts so terrible, so... antithetical to who you are as a person that your psyche concocted this elaborate fantasy about alien abduction to absolve you of your guilt. Nạn nhân vô tội của một xã hội bạo tàn đã dẫn dắt anh phạm những hành động quá khủng khiếp, quá... đối lập với con người anh, một con người dùng tâm trí dựng nên mớ ảo tưởng tinh vi về việc người hành tinh bắt cóc để miễn anh khỏi tội lỗi của mình. |
Barney is a serial womanizer who concocts elaborate con games, usually involving costumes and fake identities, designed to bed women, only to lose interest in them immediately afterward. Barney là một chuyên gia tán gái, thường dựng những câu chuyện lừa bịp công phu, kèm theo trang phục và nhân dạng giả, được thiết kế để ăn nằm với phụ nữ, người mà anh ấy thường bỏ rơi ngay lập tức sau đó. |
Downey said, "Elon was someone Tony probably hung out with and partied with, or more likely they went on some weird jungle trek together to drink concoctions with the shamans." Downey cho biết, "Elon có lẽ là người mà Tony hoàn toàn có thể đã cùng đi chơi và tiệc tùng, hoặc có lẽ họ đã có một chuyến tản mạn trong một khu rừng kì lạ nào đó cùng nhau để uống vài đồ uống cùng các pháp sư". |
I wanted to take my last bath and then dress myself nicely before drinking that deadly concoction, ending it all. Tôi muốn đi tắm lần cuối và ăn mặc đàng hoàng trước khi uống cái chất chết người đó để rồi chấm dứt tất cả. |
Diffie had concocted a new type of cipher, one that incorporates a so-called asymmetric key. Diffie đã tạo ra một loại mật mã mới, kết hợp chặt chẽ với cái được gọi là chìa khóa mã bất đối xứng. |
The study concluded: Any reader by now would have concluded the obvious – that the planes described above are the best poor concoctions, rather than expressions of something real. Nghiên cứu kết luận: Bây giờ bất kỳ người đọc nào cũng đưa ra được kết luận rõ ràng – rằng loại máy bay được mô tả ở trên là những hỗn hợp nghèo nàn tốt nhất, chứ không phải là những biểu hiện của một cái gì đó có thực. |
Bennett and Brassard began to concoct a system based on the following principle. Bennett và Brassard bắt đầu thiết lập một hệ thống dựa trên nguyên lý như sau. |
Their bodies are chopped up with machetes and are supposed to be used for some concoctions or some potions for people to get money -- or so many, many stories people would tell about it. Cơ thể chúng bị chặt ra bằng dao phay và được cho là dùng cho một số hợp chất hoặc thuốc để kiếm tiền - hoặc nhiều, nhiều câu chuyện khác người ta kể. |
This has opened the door to herbal quackery and even the sale of dangerous herbal concoctions passed off as cures. Việc này đã mở đường cho các lang băm về dược thảo và ngay cả việc buôn bán các thứ pha chế nguy hiểm được mệnh danh là phương thuốc gia truyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concoction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concoction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.