conclusively trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conclusively trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conclusively trong Tiếng Anh.
Từ conclusively trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conclusively
chắc chắnadjective adverb And then when I went off, I came to a very narrow conclusion. Và khi tôi khởi hành, tôi đã kết luận chắc chắn. |
thuyết phụcadverb This isn't conclusive evidence for inflation, Và nó không phải là bằng chứng thuyết phục cho sự thổi phồng, |
Xem thêm ví dụ
So, just in conclusion, a few shots. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
In conclusion, I wish for monsieur whatever pleases monsieur.’ Cuối cùng, tôi xin chúc giáo sư tất cả những gì giáo sư mong muốn! |
Use the information in the first and last paragraphs for a brief introduction and conclusion. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Conclusion Faith Popcorn did not begin her career intending to own a company predicting future trends. Kết luận Faith Popcorn không có ý định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề dự đoán các xu hướng xã hội. |
7 Have scientists come to their conclusions because facts and evidence point that way? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
(b) Isaiah’s vivid descriptions lead us to what conclusion? (b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? |
Effective Conclusion Kết luận hữu hiệu |
Rather than tell your classmates what they should or should not believe, state confidently what you believe and why you feel that your conclusions are reasonable. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Be sure that your conclusion is directly related to the thoughts you have already presented. Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày. |
Rather than give Jesus the benefit of the doubt, they jumped to a wrong conclusion and turned their backs on him. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
In addition, prepare a question that can be raised at the conclusion of the discussion to lay the groundwork for the next visit. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
Reconstructions of the well known Palermo Stone, a black basalt table presenting the yearly events of the kings from the beginning of the 1st dynasty up to king Neferirkare in the shape of clearly divided charts, leads to the conclusion that Nebra and his predecessor, king Hotepsekhemwy, ruled altogether for 39 years. Quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo nổi tiếng, mà trên đó có ghi chép lại các sự kiện hàng năm của các vị vua bắt đầu từ triều đại thứ nhất cho đến vua Neferirkare, đã giúp đưa đến kết luận rằng Nebra và vị tiên vương trước đó là vua Hotepsekhemwy đã cai trị tổng cộng trong 39 năm. |
Even though not all of the conclusions reached by these truth seekers were in full harmony with the Bible, these men humbly searched the Scriptures and treasured the truth that they learned. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
Even more important, a well-educated Christian is better able to read the Bible with understanding, reason on problems and come to sound conclusions, and teach Bible truths in a clear and persuasive way. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
22 All these vivid descriptions lead us to one conclusion —nothing can prevent the all-powerful, all-wise, and incomparable Jehovah from fulfilling his promise. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
“When will these things be, and what will be the sign of your presence and of the conclusion of the system of things?” —MATTHEW 24:3. “Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW). |
14 What, then, is the only reasonable, factual conclusion to which we must come? 14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào? |
The conclusion of the subsequent 2009 paper and analysis was that the primary cause of the sinking was uncontained flooding along "B" propeller shaft. Kết luận của các cuộc điều tra và phân tích cho thấy nguyên nhân chủ yếu của việc bị chìm là do ngập nước không thể kiểm soát dọc theo trục chân vịt "B". |
5 We are living in “the conclusion of the system of things.” 5 Chúng ta đang sống trong thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự này. |
However, the film underperformed, debuting at number five with $9 million, behind The Fate of the Furious, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion and The Boss Baby. Tuy nhiên, doanh thu của phim không được như mong đợi với 9 triệu USD ra mắt và xếp vị trí thứ năm, sau Fast & Furious 8, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion và Nhóc trùm. |
Thus, we should not jump to the conclusion that a person must be guilty of sin that incurs death solely because he is expelled from the congregation. Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh. |
This unity is manifested when those listening say, “Amen,” or “So be it,” in conclusion. Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện. |
Why do we reach that conclusion? Tại sao chúng ta kết luận như vậy? |
After the conclusion of investigation, investigating agency filed the report under Section 173 of Criminal Procedure Code, 1973 (India) against four accused persons on 14 May 2002. Sau khi kết thúc điều tra, cơ quan điều tra nộp báo cáo theo Điều 173 của Luật Tố tụng hình sự Ấn Độ 1973 chống bốn cá nhân bị cáo buộc vào ngày 14 tháng 5 năm 2002. |
According to Matthiae, this offers “conclusive proof” that Ishtar worship spanned some 2,000 years. Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conclusively trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conclusively
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.