commercialisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commercialisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commercialisation trong Tiếng pháp.
Từ commercialisation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự thương phẩm hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commercialisation
sự thương phẩm hóanoun |
Xem thêm ví dụ
Chaque année, de nombreuses personnes meurent dans des accidents d’avions privés ou commerciaux. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
Créez un ensemble de données géographiques en suivant l'exemple ci-dessous pour rassembler votre mappage d'ID de critère en zones commerciales. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
le plan large de la situation ici, c'est que, afin de maintenir le déséquilibre commercial et de maintenir sa monnaie à un niveau stable, Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
Ce chant peut être copié pour une utilisation ponctuelle et non commerciale, pour un usage personnel ou dans le cadre de l’Église. Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại. |
Écrite par Sam Brown et composée par Renée Armand, elle est publiée plus tard en 1981 en tant que single de la compilation One Day in Your Life (1981) en raison de l'intérêt commercial généré par les ventes de l'album Off the Wall (1979), même si Jackson a publié cet album sur un label différent. Được sáng tác bởi Sam Brown và Renée Armand, bài hát sau đó được phát hành lại một lần nữa vào năm 1981 như là một đĩa đơn từ album tổng hợp One Day in Your Life với mục đích thương mại sau thành công từ album Off the Wall (1979), mặc dù Jackson phát hành album đó dưới một hãng đĩa khác. |
Si l’argent était accordé à des fins commerciales, le prêteur pouvait imposer un intérêt. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale. Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại. |
Depuis 2005, la montée rapide des exportations des automobiles japonaises (en particulier Toyota, Nissan, Isuzu) a aidé à améliorer spectaculairement la balance commerciale pour le Japon, avec plus de 1 million de voitures produites l'année dernière. Kể từ năm 2005, sự gia tăng xuất khẩu ô tô do Nhật Bản chế tạo (như Toyota, Nissan, Isuzu) đã giúp tăng nhanh cán cân thương mại, với hơn 1 triệu chiếc xe hơi sản xuất vào năm ngoái (2006). |
Pas seulement pour construire les systèmes, les modèles commerciaux qui nous permettent d’atteindre les personnes à faibles revenus de façon durable, mais aussi pour mettre ces entreprises en relation, avec d’autres marchés, des gouvernements, des sociétés -- de vrais partenariats si nous voulons atteindre une certaine taille. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Les représentants de l'agriculture commerciale, de la préservation de l'environnement, et de l'agriculture bio... doivent travailler main dans la main. Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời. |
L'argent transféré aux Philippines a été déposé dans cinq comptes bancaires de la banque Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC) sous des identités fictives. Số tiền chuyển đến Philippines được lưu giữ trong năm tài khoản riêng biệt với Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC); Các tài khoản sau đó được tìm thấy dưới các nhân vật hư cấu. |
Comment appliquer Proverbes 22:7 aux projets commerciaux ? Bạn có thể áp dụng Châm-ngôn 22:7 vào công việc kinh doanh như thế nào? |
Votre nouveau partenaire commercial peut bien vous serrer la main, fêter l'évènement, sortir diner avec vous et laisser ensuite passer une expression de colère. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
Quant à certaines sociétés commerciales, elles orientent leur publicité sur ce thème: “Nous nous engageons vis-à-vis de notre clientèle.” Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
L'application Google Maps vous permet de visualiser et de parcourir des bâtiments comme des centres commerciaux et des aéroports. Bạn có thể xem và điều hướng bên trong các địa điểm như trung tâm mua sắm và sân bay bằng ứng dụng Google Maps. |
Il est un peu trop gros, et il n'a pas vraiment permis ces choses comme le capital-risque dynamique et la commercialisation pour être vraiment capable d'être aussi fructueux qu'il est possible. Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn. |
Au lieu de nous rendre esclaves d’un système commercial chancelant, au bord de la ruine, nous écouterons Jéhovah, qui nous conseille de nous contenter de la nourriture et du vêtement, et d’accorder à nos relations avec lui la priorité dans notre existence (1 Timothée 6:8-12). Thay vì trở nên nô lệ cho hệ thống thương mại đang lung lay sắp sụp đổ, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Đức Giê-hô-va là hài lòng khi có đủ ăn và đủ mặc trong khi đặt mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời là việc quan trọng nhất trong đời sống (I Ti-mô-thê 6:8-12). |
Athènes devient le maître incontesté des mers, ainsi que la puissance commerciale dominante, bien que Corinthe reste une rivale sérieuse. Athens đã làm chủ hoàn toàn trên biển, và cũng đứng đầu về sức mạnh thương nghiệp, mặc dù thành Corinth cũng là đối thủ cạnh tranh đáng gờm. |
” (Isaïe 26:3, 4). L’“ inclination ” que Jéhovah étaye est le désir d’obéir à ses principes justes et de mettre sa confiance en lui plutôt que dans les systèmes commercial, politique et religieux du monde, des systèmes en perdition. (Ê-sai 26:3, 4) “Xu hướng” mà Đức Giê-hô-va chấp nhận là ước muốn vâng phục các nguyên tắc công bình của Ngài và tin cậy nơi Ngài, chứ không nơi hệ thống thương mại, chính trị và tôn giáo vụng về của thế gian này. |
La réussite de votre stratégie commerciale dépend en grande partie de votre capacité à gérer globalement votre inventaire direct et indirect. Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công. |
Vous y trouverez des exemples de façons de développer votre activité, des conseils sur les produits Google et des analyses commerciales. Bạn có thể tìm thấy các ví dụ mẫu giúp phát triển doanh nghiệp của mình, nhận ý kiến tư vấn về sản phẩm của Google và nắm bắt thông tin chi tiết dành cho đại lý. |
Toutefois, si vous diffusez des campagnes associées à des liens commerciaux sur des moteurs de recherche autres que Google, vous devez insérer des balises dans les URL de destination des annonces concernées. Tuy nhiên, nếu chạy chiến dịch tìm kiếm có trả tiền trên các công cụ tìm kiếm khác Google, bạn cần gắn thẻ URL đích cho các quảng cáo đó. |
Hasekura remet au Pape deux lettres dorées (une en latin et une en japonais, contenant une requête pour un traité commercial entre le Japon et le Mexique, et l'envoi de missionnaires chrétiens au Japon. Hasekura trình lên Giáo hoàng hai bức thư mạ vàng, một viết bằng tiếng Nhật, một bằng tiếng La Tinh, trong đó đề nghị một hiệp ước thương mại giữa Nhật Bản và Mexico và gửi thêm các nhà truyền đạo tới Nhật Bản. |
Ainsi, vous ne pouvez pas monétiser un contenu tiers que vous avez acheté, sauf si le titulaire des droits vous accorde les droits d'utilisation commerciale. Điều này có nghĩa là bạn không thể kiếm tiền từ nội dung của bên thứ ba mà bạn đã mua trừ khi chủ sở hữu quyền của nội dung đó cấp cho bạn quyền sử dụng thương mại. |
Cependant, le 2 avril 2008, les préfets de Savoie et de Haute-Savoie ont dû interdire la pêche pour consommation et commercialisation de l'omble chevalier (Salvelinus alpinus) dans le Léman en raison de taux très élevés de polychlorobiphényles (PCB) et de dioxines « supérieurs aux normes réglementaires » pour deux échantillons de ces poissons, « les rendant impropres à la consommation humaine et animale », « jusqu’à ce qu’il soit établi par des analyses officielles que ces mesures ne s’avèrent pas utiles à la maîtrise du risque pour la santé publique » en attendant qu'une enquête de l’Agence française de sécurité sanitaire de aliments (Afssa) précise l'ampleur du problème (la pêche sans consommation du poisson reste autorisée, ainsi que la baignade et les sports nautiques, les PCB étant faiblement solubles dans l’eau). Vào ngày 2 tháng 4 năm 2008, hai tỉnh Savoie và Haute-Savoie đã cấm đánh bắt cá để ăn và bán đối với cá hồi Bắc cực (Salvelinus alpinus) trong hồ Genève do hàm lượng của các polyclorobiphenyl (PCB) và điôxin cao hơn các tiêu chuẩn quy định đối với hai mẫu cá này, làm cho chúng không thích hợp cho việc tiêu thụ của con người và động vật", "cho đến khi phân tích chính thức cho thấy các biện pháp này dường như là không hữu ích để kiểm soát rủi ro đối với sức khỏe cộng đồng", trong khi chờ đợi kết quả điều tra của Cục An toàn Thực phẩm Pháp (Afssa) về phạm vi của vấn đề (việc đánh bắt cá không dùng để ăn vẫn cho phép, cũng như bơi lội và các môn thể thao trong nước, do PCB hòa tan kém trong nước). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commercialisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới commercialisation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.