combiner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combiner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combiner trong Tiếng pháp.
Từ combiner trong Tiếng pháp có các nghĩa là phối hợp, tổ hợp, trù liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combiner
phối hợpverb Si vous le jugez pratique, rien ne vous empêche d’en combiner plusieurs. Có thể phối hợp sử dụng nhiều phương pháp, nếu bạn thấy điều ấy có lợi. |
tổ hợpverb ils peuvent se combiner et produire un nouveau virus. chúng có thể tổ hợp lại và tạo ra một loại virus mới. |
trù liệuverb |
Xem thêm ví dụ
Il s'agit d'un outil en ligne qui permet à toute personne de combiner de la vidéo avec du contenu tiré en temps réel directement du web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Les partenaires possédant un plus petit catalogue (quand les titres ne figurent que sur un seul album) peuvent choisir de combiner les flux et de diffuser un seul flux d'album audio. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
J'ai commencé à suivre des cours d'art, et trouvé une manière de faire des sculptures ceci a combiné mon amour de la précision manuelle avec l'invention de systèmes recevant des flux logiques d'énergie. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
J'ai combiné ces deux idées et j'ai formulé une hypothèse: est- ce que les substances cancérigènes peuvent diminuer grâce à la marinade et est- ce- que cela peut être dû à la différence de PH? Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không? |
Exemple : vous pouvez combiner 10 balises similaires, chacune configurée avec un déclencheur qui indique à chaque balise de se déclencher sur 10 pages distinctes, dans une seule combinaison balise/déclencheur utilisant une variable de type "Tableau de conversion" pour définir la valeur des champs correspondants. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Cette collection entière, Wanderers, qui a pris son nom de planètes, ne tenait, pour moi, pas vraiment de la mode en soi, mais donnait une opportunité de spéculer sur le futur de notre race sur notre planète et au-delà, de combiner une vision scientifique à beaucoup de mystères et de s'éloigner de l'âge de la machine pour aller vers un nouvel âge de symbiose entre nos corps, les micro-organismes qui vivent en nous, nos produits et mêmes nos bâtiments. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
A partir des données des réseaux sociaux, combinées statistiquement avec les données de la Sécurité Sociale du gouvernement américain, on a réussi à déduire les numéros de sécurité sociale, ce qui est, aux Etats-Unis, une information extrêmement sensible. Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ. |
C'est toi qui me dis ça, après m'avoir proposé une combine pour frauder il y a un instant? Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước? |
Pour combiner PubSubHubbub à votre flux d'activité Atom/RSS, nous vous suggérons de procéder comme suit : Để cho phép kết hợp này giữa nguồn cấp dữ liệu Luồng hoạt động RSS/Atom của bạn, các bước được đề xuất là: |
En d'autres termes, seuls les coûts accumulés après l'entrée en vigueur de cette modification peuvent être combinés dans la facture consolidée. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
Tout ce qui a fait le succès de Match à la mort sera combiné à tout ce qu'on a à disposition. Ta sẽ tận dụng mọi thứ đã từng có ở " Trận đấu tử thần ", kết hợp với mọi thứ ta có. |
Toutes ces 3 choses doivent donc être combinées ensemble. Ba thứ đó phải đi chung với nhau. |
Oui, car alors les atomes ne pourraient pas se combiner pour former des molécules. Thưa có, bởi vì các nguyên tử không thể tổ hợp thành phân tử. |
Moi, je suis en faveur de la combinaison Il faut combiner tous les systèmes à une seule condition: si vous avez un métro et des systèmes de transports en surface avec ce genre de système -- ne soyez jamais en concurrence sur le même espace. Tôi muốn nói rằng chúng ta phải kết hợp tất cả các hệ thống, và với một điều kiện: đừng bao giờ -- nếu như các bạn có hệ thống điện ngầm, nếu như các bạn có hệ thống trên mặt đất nếu các bạn có bất kỳ hệ thống đi lại nào -- đừng bao giờ để chúng tranh nhau trên cùng không gian. |
Vous pouvez combiner des dizaines de statistiques personnalisées et obtenir des informations détaillées sur des éléments tels que les impressions, le ciblage et les conversions. Bạn có thể kết hợp nhiều chỉ số tùy chỉnh, xem thông tin chi tiết về các yếu tố như lần hiển thị, nhắm mục tiêu và chuyển đổi. |
En effet, l’explosion d’une masse surcritique d’uranium donne lieu à la formation de différents types de matière dont la masse combinée est inférieure à celle de l’uranium initial. Trong sự nổ của một khối lượng siêu tới hạn của nguyên tử urani như thế, nhiều loại vật chất khác nhau tạo thành nhưng tổng khối lượng vẫn ít hơn khối lượng urani nguyên thủy. |
Et aujourd'hui, on sait que ce qu'il faut sans doute faire, c'est changer la physiologie de l'organe, du cerveau le recâbler, le remodeler, et que, bien sûr, nombre d'études ont montré que la psychothérapie a exactement cet effet, et nombre d'études ont montré que combiner cette thérapie avec des médicaments, des pilules, est beaucoup plus efficace que l'un des deux seul. Rồi bây giờ chúng ta biết việc chúng ta cần phải làm là thay đổi chức năng sinh lý của cơ quan, ở đây là bộ não, kết nối lại nó, chỉnh sửa nó, và, dĩ nhiên, chúng ta biết, các nghiên cứu chỉ ra liệu pháp nói chuyện có thể làm điều đó, và các nghiên cứu còn chỉ ra rằng liệu pháp nói kết hợp với nội khoa, với thuốc sẽ có hiệu quả nhiều hơn chỉ điều trị đơn độc 1 thứ. |
Pour réussir le test, le cheval doit marquer au moins un point pour chaque partie du test, et son score combiné pour l'essai doit être d'au moins 10 points. Để vượt qua các bài kiểm tra, con ngựa phải thắng ít nhất một điểm cho mỗi phần của bài thi, và số điểm tổng hợp của nó cho các bài kiểm tra phải có ít nhất 10 điểm. |
« Je prophétise et je rends témoignage ce matin que tous les pouvoirs combinés de la terre et de l’enfer ne me renverseront ni ne me vaincront, ni ne pourront le faire, car le Dieu éternel m’a fait une promesse. “Tôi nói tiên tri và làm chứng buồi sáng hôm nay rằng tất cả các quyền lực phối hợp của thế gian và ngục giới sẽ và không thể đánh bại hay khắc phục đứa này đây, vì tôi có lời hứa từ Thượng Đế Vĩnh Cửu. |
Les trois, combinées, nous donnent la faculté de distinguer et le bien et le mal, ainsi que de haïr ce que Dieu hait. — Psaume 97:10 ; Romains 12:9. Tất cả những điều này giúp cho chúng ta có khả năng phân biệt điều lành và dữ, và ghét những gì Đức Chúa Trời ghét.—Thi-thiên 97:10; Rô-ma 12:9. |
N'oubliez pas que votre budget global pour les campagnes intelligentes correspond au budget combiné pour l'ensemble de vos annonces. Lưu ý rằng ngân sách tổng thể cho chiến dịch Thông minh là ngân sách được kết hợp cho tất cả quảng cáo của bạn. |
Et donc tout ça se combine pour former une implication émotionnelle très intense. Và vì thế những điều này hợp lại để tạo nên một sự kết nối tinh thần mạnh mẽ. |
Toutefois, n'oubliez pas que l'analyse approfondie des rapports sur les performances de votre compte, combinée à une segmentation pertinente de votre trafic, vous aidera aussi à obtenir de meilleurs résultats dans votre application. Tuy nhiên, cần phải chú ý đến hiệu suất trong báo cáo trong tài khoản của bạn cũng như phân đoạn cẩn thận lưu lượng truy cập để có thể giúp mang lại hiệu suất tốt nhất cho ứng dụng của bạn. |
Toutefois, vous ne pourrez pas afficher les statistiques combinées de toutes les vidéos en les séparant des téléchargements, car les statistiques détaillées relatives aux événements sont regroupées dans leurs catégories respectives. Tuy nhiên, bạn sẽ không thể xem các chỉ số kết hợp cho tất cả các video riêng biệt từ danh mục Tài nguyên đã tải xuống vì chỉ số sự kiện chi tiết được kết hợp theo các danh mục tương ứng. |
C'est un organisme unicellulaire, une cellule qui se combine avec d'autres cellules pour former un amas de super-cellules afin de maximiser ses ressources. Đây là một loài cá thể đơn bào, chỉ một tế bào, và liên kết với các tế bào khác để hình thành nên một siêu tế bào và để tối đa hóa nguồn tài nguyên của chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combiner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới combiner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.