clôture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clôture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clôture trong Tiếng pháp.

Từ clôture trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng rào, cuộc sống tu kín, rào giậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clôture

hàng rào

noun

Deux enfants sont assis sur la clôture.
Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào.

cuộc sống tu kín

noun (phép ra vào tu viện)

rào giậu

noun

Xem thêm ví dụ

Avant de clôturer votre compte, exécutez les actions suivantes :
Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần:
Les principes de Jéhovah sont comme cette clôture, et le Diable est comme ce lion.
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử.
Conformément aux conditions d'utilisation d'AdSense, un éditeur dont le compte AdSense a été clôturé ou désactivé ne peut pas participer au programme AdMob.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
Environ cinq mois plus tard, Roger travaillait chez lui quand il a entendu deux missionnaires parler à quelqu’un de l’autre côté de sa clôture.
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình.
Prière de clôture : J.
Cầu Nguyện Kết Thúc: Anh Cả J.
Te souviens-tu combien nous avons ri et pleuré en construisant la clôture du jardin ?
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không?
Pour clôturer votre profil de paiement Google, procédez comme suit :
Để đóng hồ sơ thanh toán Google của bạn, hãy làm như sau:
Ces clôtures donnent sur des propriétés privées.
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư.
Fred Rusk, qui a enseigné à Guiléad pendant onze ans, a clôturé la cérémonie par une prière de remerciement qui a touché le cœur de tous les assistants.
Anh Fred Rusk, từng giảng dạy 11 năm tại Trường Ga-la-át, kết thúc chương trình bằng lời cầu nguyện tạ ơn Đức Giê-hô-va khiến cả cử tọa đều xúc động.
Il adore donner des spectacles sur une clôture en bois en pleine nuit, mais il est toujours hué et bombardé de divers objets.
Nó cũng thích múa may trên hàng rào gỗ vào giữa đêm, mặc dù thường bị chê bai và oanh tạc bằng đủ các đồ vật khác nhau bởi những khán giả kích động.
De retour en fin de la saison, il remporte tout de même le GP Briek Schotte, et termine cinquième du Mémorial Rik Van Steenbergen et du Prix national de clôture, prouvant d'emblée ses qualités de sprinteur.
Hướng tới cuối mùa giải, anh đã giành chiến thắng ở GP Briek Schotte, và kết thúc thứ năm tại Memorial Rik Van Steenbergen và giải thưởng quốc gia, thể hiện phẩm chất tuyệt vời của mình trong cuộc đua chạy nước rút.
« Cet été là, une de mes tâches était de m’assurer que les vaches qui broutaient dans le pâturage d’altitude ne franchissaient pas la clôture pour aller dans le champ de blé.
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
En cas de non-respect des règlements de votre part, nous pouvons supprimer vos vidéos, désactiver votre compte AdSense, suspendre la participation de votre chaîne au Programme Partenaire YouTube et/ou clôturer votre chaîne.
Nếu bạn vi phạm những chính sách này, video của bạn sẽ bị xóa, tài khoản AdSense của bạn sẽ bị vô hiệu hóa và/hoặc kênh của bạn sẽ phải tạm ngưng tham gia Chương trình Đối tác YouTube và/hoặc kênh YouTube của bạn bị chấm dứt hoạt động.
Mais la clôture a fait barrage et, même s’il a fallu abattre 90 000 d’entre eux, on a pu sauver l’essentiel de la récolte.
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó.
Cet article explique comment clôturer votre compte, ce que vous devez savoir avant de le faire et les conséquences de cette opération.
Bài viết này giải thích cách đóng tài khoản của bạn, những điều bạn nên biết trước khi đóng tài khoản và điều gì sẽ xảy ra khi tài khoản của bạn đóng lại.
Tout d’un coup, tu vois une clôture très haute qui empêche d’accéder à une partie du parc.
Rồi bạn nhìn thấy một hàng rào cao ngăn một phần của công viên.
Ce soir-là, nous avons eu une excellente réunion mais, pendant que nous chantions le cantique de clôture, j’ai reçu l’inspiration que ce devrait être un président de branche local qui la présidait.
Buổi tối hôm đó, chúng tôi có một buổi họp tuyệt vời, nhưng trong khi chúng tôi hát bài ca kết thúc, thì sự soi dẫn đến với tôi là cần phải có một chủ tịch địa phương để chủ tọa chi nhánh ấy.
Les trottoirs, la clôture et le parking sont- ils en bon état ?
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
Le premier thème musical de clôture de la série d'animation, « I'm here » de Hiroko Taguchi, est utilisé pour les épisodes un, trois, sept et dix ; le single, «Adagio de Miyako Miyamura », sort le 24 octobre 2007 chez Geneon.
Nhạc chủ đề kết thúc đầu tiên cho anime mang tên "I'm here", được thể hiện bởi Taguchi Hiroko, được sử dụng trong tập 1, 3, 7 và 10; đĩa đơn của ca khúc này (đặt tên là "Adagio bởi Miyamura Miyako") được phát hành vào ngày 24 tháng 10 năm 2007 bởi Geneon.
De mon jardin, de ma clôture, la couleur de ma maison, des aboiements.
Hết phàn nàn sân nhà tôi, rồi lại tới hàng rào đến màu sơn nhà, đến tiếng chó sủa.
Il a été rapporté dans le Wall Street Journal que la part de la vente de YouTube de Chad Hurley était 345,6 millions de dollars en actions Google, au prix de $470,01 à la clôture du marché du 7 février 2007.
Wall Street Journal thông báo rằng cổ phần của Hurley trong số tiền 1,65 tỷ đô-la Mỹ có được do bán Youtube là 345,6 triệu đô-la Mỹ khi cổ phần cuối cùng của Google ngày 7 tháng 2 năm 2007 có trị giá 470,01 đô-la Mỹ.
Pour connaître les raisons les plus fréquentes nous amenant à désactiver des comptes, consultez les principaux motifs de clôture d'un compte.
Để tìm hiểu thêm về các lý do phổ biến nhất khiến tài khoản bị vô hiệu, hãy xem các lý do hàng đầu khiến tài khoản bị đóng của chúng tôi.
Ta clôture est trop facile à escalader.
Tường rào của anh dễ trèo qua bỏ xừ.
Il y a un kit de matériel emballé avec les panneaux de clôture arrière
Có là một phần cứng bộ đóng gói với các bảng sau bao vây
Notez que les budgets doivent être clôturés depuis le compte géré.
Lưu ý rằng ngân sách phải được kết thúc từ trong tài khoản được quản lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clôture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.