combinar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ combinar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combinar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ combinar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kết hợp, hợp, đồng ý, tổ hợp, đoàn kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ combinar

kết hợp

(merge)

hợp

(fit)

đồng ý

(agree)

tổ hợp

(combine)

đoàn kết

(combine)

Xem thêm ví dụ

É uma ferramenta online que permite a qualquer um combinar o vídeo com conteúdo extraído em tempo real, diretamente da web.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
Um modo eficaz de dar conselhos é combinar elogios sinceros com incentivos para melhorar.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Parceiros com catálogos menores, cujas faixas aparecem em apenas um álbum, podem combinar os feeds e enviar apenas um feed de Álbum de áudio.
Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ.
Você pode escolher o tamanho, a cor e o fundo adequados para o anúncio para combinar com o design da sua página, mas nunca tente formatar os anúncios de forma que eles não possam ser distinguidos do conteúdo na página em que aparecem.
Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện.
Combinar kung fu Shaolin com canto e dança.
Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc.
Toda esta coleção, Wanderers, que foi batizada segundo os planetas, para mim, não era sobre a moda propriamente dita, mas proporcionou uma oportunidade para especular sobre o futuro da nossa raça no nosso planeta e para além dele, para combinar uma visão científica com imenso mistério e para se afastar da era da máquina para uma nova era de simbiose entre os nossos corpos, os micro-organismos que albergamos, os nossos produtos e até os nossos edifícios.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Por exemplo, quando alguns homens quiseram prender Jesus, Judas teve que ‘combinar um sinal’ com eles — ele daria um beijo em Jesus para identificá-lo. — Marcos 14:44, 45.
Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45.
Então, decidi, naquele momento, que eu poderia fugir rapidamente, julgar esses jovens gênios ou, em vez disso, transformar o julgamento em curiosidade e ver, na verdade, se eu poderia combinar meu olhar sábio com o olhar novo deles.
Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không.
Quem quiser trabalhar com ele ou com sua esposa pode combinar isso com antecedência.
Ai muốn đi chung với anh hoặc vợ anh thì có thể đăng ký trước.
Portanto, neste momento, no meu laboratório, estamos a combinar biologia de campo de ponta sobre morcegos, apanhando estes morcegos de vida longa, com a mais recente e moderna tecnologia molecular para melhor compreender o que eles fazem para não envelhecerem como nós.
Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm.
Sempre soube que teria de ser alguém especial para combinar contigo.
Mẹ biết thằng bé phải là người rất đặc biệt mới lọt vào mắt con.
Além disso, é possível combinar dezenas de métricas personalizadas, visualizar detalhes de fatores como impressões, segmentação e conversões.
Bạn có thể kết hợp nhiều chỉ số tùy chỉnh, xem thông tin chi tiết về các yếu tố như lần hiển thị, nhắm mục tiêu và chuyển đổi.
Ao se aproximar o dia 24 de março, contate novamente cada uma delas para reforçar o convite e combinar os últimos detalhes.
Khi gần đến ngày 24 tháng 3, hãy gọi điện thoại nhắc từng người và hoàn tất mọi sắp xếp.
O tamanho e a cor de cada retângulo representam métricas diferentes. Assim, você pode combinar diferentes aspectos dos seus dados em uma única visualização.
Kích thước và màu sắc trong từng hình chữ nhật đại diện cho các chỉ số khác nhau để bạn có thể kết hợp các khía cạnh khác nhau của dữ liệu vào một hiển thị duy nhất.
Não estamos a combinar as cores.
Ta không kết hợp các màu lại.
Caso contrário, como poderia ele combinar dezenas de nomes, lugares e eventos em um conjunto harmonioso, sem inconsistências?
Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán?
Ao combinar informações visuais e de infravermelhos, também podemos calcular índices, tais como o NDVI.
Bằng việc kết hợp thông tin hình ảnh và hồng ngoại, chúng ta cũng có thể tính được các chỉ số như NDVI.
Como opção, você pode agrupar colunas para combinar valores de atributos diferentes em um único código exclusivo.
Hoặc bạn nên nối nhiều cột với nhau để kết hợp các giá trị thuộc tính khác nhau thành một mã nhận dạng duy nhất.
Decidiram combinar o material mais forte produzido pelo reino vegetal com o material mais elástico produzido pelo reino animal — a nanocelulose com a resilina.
Chúng tôi quyết định ghép chất liệu mạnh mẽ nhất được tạo ra từ thực vật với chất đàn hồi nhất được tạo ra từ côn trùng -- tức là nonocellulose và resinlin.
Combinar kung fu Shaolin com canto e dança.
Kết hợp võ công Thiếu Lâm với ca nhạc.
Descobriram que, ao combinar os laboratórios virtuais com o acompanhamento e aconselhamento de um professor, se verificou um aumento total de 101% na eficácia da aprendizagem, ou seja, o dobro do impacto do professor de ciências no mesmo espaço de tempo.
Và họ phát hiện ra khi bạn kết hợp các phòng thí nghiệm ảo với sự hướng dẫn và chỉ dạy từ giảng viên, thì hiệu quả học tập sẽ tăng tới mức 101%, gấp đôi nếu so với khi chỉ có mỗi tác động từ giảng viên trong cùng một khoảng thời gian.
Uma questão aqui é o comportamento da dupla de jogadores, um tentando combinar, um tentando não fazê-lo.
Điều rút ra ở đây là hành vi của một cặp đôi cùng chơi một người cố ghép, một người cố làm lệch đi.
Em substância, estilo, ambição e conquista, ninguém chegou nem perto de combinar Bringing It All Back Home, Highway 61 Revisited e Blonde on Blonde."
Nói về giá trị, phong cách, âm hưởng và cả những thành tựu, chưa có một tuyển tập album nào có được thành công lớn như Bringing It All Back Home, Highway 61 Revisited và Blonde on Blonde."
Nós sabemos que a chave para este passo não é só a habilidade em si, mas combinar a habilidade com uma equipe que vai fornecer aquele tratamento.
Chúng tôi biết rằng chìa khóa của việc này không chỉ là kỹ năng mà còn là việc kết hợp kỹ năng đó với kíp mổ.
Parecem não combinar.
Nhìn không hợp nhau lắm

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combinar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.