combinado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combinado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combinado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ combinado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đã định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combinado
đã địnhadjective Te vejo no café na sexta ao meio dia, como o combinado. Hẹn gặp cô ở quán cà-phê trưa thứ Sáu như đã định. |
Xem thêm ví dụ
Henri Braconnot descobriu em 1832, que ácido nítrico, quando combinado com fibras de amido ou de madeira poderia produzir um material leve e explosivo, o qual chamou de xyloïdine. Năm 1832, Henri Braconnot phát hiện rằng axit nitric khi kết hợp với các tinh bột hoặc sợi gỗ sẽ tạo ra một vật liệu nổ dễ bay hơi, mà ông gọi là xyloïdine. |
Viemos ao seu domínio, conforme combinado. Chúng tôi đã tới lãnh địa của anh như đã thỏa thuận! |
16 E então aconteceu que os juízes explicaram a questão ao povo e acusaram Néfi, dizendo: Eis que sabemos que este Néfi deve ter combinado com alguém para matar o juiz e depois contar-nos, a fim de converter-nos a sua fé, para ser considerado como um grande homem, escolhido por Deus, e um profeta. 16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri. |
É possível acessar, editar ou remover seus públicos-alvo combinados existentes do seletor de segmentação usando o ícone de lápis[Template]ao lado desse público-alvo. Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó. |
É o modo de vida de 1,5 bilhão de pessoas, mais do que a população combinada de todas as nações ricas. Đó là cách sống của 1,5 tỉ người, nhiều hơn dân số của tất cả các nước giàu cộng lại. |
Combinado, dra. Hẹn vậy nhé, tiến sĩ. |
Mas é preciso não esquecermos que, mesmo assim, ainda há pessoas dentro deste sistema otimizado com algoritmos, pessoas que são forçadas a produzir estas combinações de palavras cada vez mais bizarras, numa desesperada improvisação artística reagindo aos gritos combinados de um milhão de bebés ao mesmo tempo. Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh. |
Ou ele está a perder sangue porque lhe cortaste alguma coisa, ou ele não está a produzir sangue, e nesse caso, estaremos a falar de... uma anemia aguda, combinada com uma distrofia muscular. Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ. |
Em 11 de fevereiro de 1943, Musashi substituiu seu navio irmão Yamato como capitânia da Frota Combinada. Ngày 11 tháng 2 năm 1943, Musashi thay thế chiếc tàu chị em với nó Yamato làm soái hạm cho Hạm đội Liên hợp Nhật Bản. |
Por exemplo: 10 tags semelhantes, cada uma configurada com um acionador que solicita o disparo de cada tag em 10 páginas diferentes, podem ser combinadas em um único conjunto tag/acionador sob uma variável de tabela de consulta para definir os valores dos campos relevantes. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Curiosamente, a manutenção da ECT funciona melhor quando combinada com medicação, mesmo em pacientes que eram resistentes a ela antes. Thú vị rằng, ECT duy trì tác dụng hiệu quả hơn so với dược phẩm ngay cả với những bệnh nhân kháng thuốc trước đó. |
Romanoff não estava no local combinado, capitão. Romanoff không tới được điểm tập kết, Cap. |
Os formatos combinados de bibliotecas executáveis e compartilhadas típicas são ELF e Mach-O (ambos no Unix) e PE (Windows). Các định dạng thư viện chia sẻ và thực thi kết hợp điển hình là ELF và Mach-O (cả trong Unix) và PE (Windows). |
Deve-se fazer um acordo por escrito, e quem recebe o empréstimo deve fazer todo esforço para restituí-lo segundo o que foi combinado. Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận. |
Em outras palavras, somente os custos acumulados após essa alteração entrar em vigor poderão ser combinados na fatura consolidada. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
Tínhamos combinado. Thoả thuận rồi mà. |
Embora a toma de estrogénio isoladamente aumente o risco de cancro do endométrio, a toma de uma combinação de estrogénio com progesterona, como acontece na maioria das pílulas contracetivas combinadas, diminui o risco. Trong khi chỉ riêng việc sử dụng estrogen làm tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung của, nếu dùng cả estrogen và progesterone kết hợp, như trong hầu hết các loại thuốc tránh thai, làm giảm nguy cơ. |
Pouco tempo depois de a venda ter sido efetuada, o vizinho vendeu a sua fazenda juntamente com a fazenda comprada da família de Leonard, que combinadas ficaram muito valorizadas e alcançaram um preço de venda bem mais alto. Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao. |
Combinado com uma espécie de fusão... as máquinas encontraram mais energia do que jamais precisariam. Kết hợp với 1 dạng hợp nhất... những cỗ máy này đã tìm thấy số năng lượng mà chúng cần. |
Diga que quero o combinado ou te levo de volta. Nói với hắn những thứ ta muốn hoặc là ta lấy lại cô ta. |
E é combinada numa abordagem de cima para baixo, porque o que estamos a fazer no dia- a- dia, é exercitar os músculos, exercitar o esqueleto, e ele torna- se mais forte. Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn. |
Por fim, os fabricantes chegaram a um compromisso que foi o pacote combinado. Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp. |
Fontes de receita: valor combinado de todos os eventos ecommerce_purchase e in_app_purchase. Nguồn doanh thu: Giá trị kết hợp cho tất cả các sự kiện ecommerce_purchase và in_app_purchase. |
Quando uma solicitação de vários identificadores for recebida, ela estará qualificada para veicular itens de linha segmentados para qualquer uma das participações de segmento combinado entre os dois identificadores. Khi nhận được một yêu cầu nhiều số nhận dạng, yêu cầu đủ điều kiện để phân phối mục hàng được nhắm mục tiêu đến bất kỳ tư cách thành viên phân khúc kết hợp nào của hai số nhận dạng. |
Nosso pai ainda estava nas forças armadas, mas tinha combinado com minha mãe que, caso fossem separados durante a guerra, tentariam reunir-se na cidade dos meus avós. Cha của chúng tôi vẫn còn ở trong quân ngũ, nhưng ông và Mẹ tôi đã thỏa thuận rằng nếu họ có bị chia ly trong thời chiến, thì họ cũng sẽ cố gắng đoàn tụ ở quê của ông bà nội tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combinado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới combinado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.