combative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ combative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combative trong Tiếng Anh.

Từ combative trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiếu chiến, thích gây gỗ, thích đánh nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ combative

hiếu chiến

adjectivenoun

Just what I just said, less combative.
Tôi vừa nói đấy, bớt hiếu chiến đi.

thích gây gỗ

adjective

thích đánh nhau

noun

Xem thêm ví dụ

They have to be more fun than watching your hair being combed!
Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây!
Combs kept her third pregnancy a secret because it was high risk, with a delivery at 35 weeks.
Holly đã giữ mật về việc mang thai lần thứ 3 bởi vì thai nhi đang trong tình trạng nguy hiểm, và được sinh ra khi chỉ mới 35 tuần.
In 2005 Pitbull and rapper Sean 'Diddy' Combs co-founded Bad Boy Latino, a subsidiary of Combs' Bad Boy Records label.
Năm 2005 Pitbull và rapper Sean 'Diddy' Combs cùng thành lập Bad Boy Latino, một chi nhánh của hãng Bad Boy Records của Combs.
We're gonna go out tonight, and we're gonna comb each and every block until we find this masked freak and put him behind bars where he belongs.
Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn.
She is usually seen being punished by Min-yong for her misbehavior such as combing her hair in class .
Cô thường bị Min-yong phạt vì tội bướng bỉnh như chải tóc trong lớp .
In a time when both dress and hairstyles were becoming simpler, oiran's costumes became more and more ornate, culminating in a style with eight or more pins and combs in the hair, and many layers of highly ornamented garments derived from the early Edo period.
Tại thời điểm mà cả kiểu tóc và cách ăn mặc đều trở nên đơn giản hơn thì trang phục của oiran vẫn ngày càng lộng lẫy thêm, đỉnh điểm là phong cách với tám cây trâm, lược hoặc nhiều hơn thế ở trên tóc, và trang phục thì được trang hoàng vô cùng lộng lẫy với rất nhiều lớp bắt nguồn từ đầu thời kì Edo.
How do you comb your hair?
Anh chải tóc kiểu gì?
I'm combing through now.
Giờ tôi đang phân tích nó đây.
Every Sunday he would help her dress for Church meetings, comb her hair, apply her makeup, even put on her earrings.
Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa.
The comb is single with 5 to 7 points, smaller in hens than in cocks.
Màogiốn này là đơn với 5 đến 7 điểm, nhỏ hơn đối với gà mái khi so với gà trống.
Comb the scene!
Rà soát hiện trường!
Hair straightening using a hot comb or relaxer has a long history among women and men of African American descent, reflected in the huge commercial success of the straightening comb popularized by Madam C. J. Walker and other hair dressers in the early 1900s.
Làm tóc thẳng bằng cách sử dụng một chiếc lược nóng, kẹp nhiệt và keo có một lịch sử lâu dài giữa các phụ nữ và nam giới có nguồn gốc từ châu Phi, được phản ánh trong sự thành công thương mại lớn của lược nóng chải thẳng, phổ biến bởi Madam CJ Walker vào đầu những năm 1900 .
The head is narrow and somewhat flattened, and the mouth contains 5 rows of large, comb-shaped teeth.
Đầu hẹp và hơi dẹt, và miệng có chứa 5 hàng lớn, hình răng lược.
COMING upon a comb dripping with honey in the woods, an exhausted Israelite soldier dipped his rod into it and ate some.
TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít.
4:11 —What is significant about the Shulammite’s ‘lips dripping with comb honey’ and ‘honey and milk being under her tongue’?
4:11—Câu “môi mình nhỏ mật ong xuống, dưới lưỡi mình có mật ong và sữa” có nghĩa gì?
During the late 1990s, he and his coworkers developed a new method to measure the frequency of laser light to an even higher precision, using a device called the optical frequency comb generator.
Cuối những năm 1990, ông và các đồng nghiệp phát triển một phương pháp mới để đo tần số của ánh sáng laser thậm chí với độ chính xác cao hơn nữa, nhờ sử dụng thiết bị gọi là "máy tạo lược tần số quang học".
For there lay the combs , the set of combs , side and back , that Della had admired for such a long time in a Broadway store window .
Những chiếc lược nằm ngay ngắn , gọn ghẽ , Della từ lâu đã mê mẩn những chiếc lược như vậy trong cửa hàng Broadway .
Speaking of Vaughn, I've combed his files.
Đang đề cập đến Vaugh, tôi xem qua hồ sơ của hắn.
I smiled and said, “I comb my hair so that they can’t be seen.”
Tôi mỉm cười nói: “Tôi đã chải tóc của tôi để không thể thấy được sừng.”
Sarkidiornis, comb duck – Tadorninae or closer to dabbling ducks?
Sarkidiornis: Vịt mồng - Tadorninae hay gần gũi hơn với vịt mò?
For years after the tragedy, I combed through memories, trying to figure out exactly where I failed as a parent.
Nhiều năm sau thảm kịch, tôi lùng sục mọi kí ức cố gắng lí giải chính xác bà mẹ như tôi đã thất bại ở điểm nào.
Now this approach makes possible things like combing through all available data from very different sources, identifying key relationships and putting them in one place, something that's been nearly impossible to do before.
Bây giờ cách tiếp cận này làm cho những thứ có thể giống như xơ len thông qua tất cả các dữ liệu sẵn có từ các nguồn rất khác nhau, xác định các mối quan hệ mấu chốt và đặt chúng ở một nơi, một cái gì đó đã gần như không thể làm được trước đây.
To accentuate his widows peak and tame his cowlick, Samuel Heckler insisted on combing his hair straight back.
Để làm nổi bật kiểu tóc đuôi nhọn và ép được mớ tóc bò liếm, Samuel Heckler chỉ chịu chải tém ra sau.
The Alsacienne may be related to the German Rheinländer breed, but is differentiated from it by the shape of the comb.
Gà Alsacienne có thể liên quan đến giống gà Rheinländer của Đức, nhưng được phân biệt với hình dạng của chiếc mồng.
Brock has got the staties combing the woods for Solomon.
Brock đã bảo người bên Hạt vào rừng tìm Solomon rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.