colt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colt trong Tiếng Anh.
Từ colt trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngựa non, câu, ngựa con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colt
ngựa nonverb The colt's been too long with the mare. Con ngựa non đã ở với ngựa mẹ quá lâu rồi. |
câunoun |
ngựa converb So he really pulled, and the colt fell over. Nên khi anh ấy kéo thật mạnh, thì con ngựa con ngã xuống đất. |
Xem thêm ví dụ
Almanzo thought that if he handled the calves perfectly, perhaps Father might let him help with the colts next year. Almanzo nghĩ nếu cậu điều khiển hoàn hảo mấy con bê thì có thể ba sẽ cho cậu dự phần lo lũ ngựa vào năm tới. |
Nor any colt of a girl either that makes a man crazy with hunger. Cũng không phải một cô bạn gái ngu ngốc... bỏ mặc tao chết đói. |
The King Enters Jerusalem on a Colt Vua cưỡi lừa tơ vào thành Giê-ru-sa-lem |
Stop acting like a crazy colt and get a hold of yourself. Đừng có cư xử như một con ngựa non háu đá nữa và hãy tự kếm chế mình. |
When the disciples come to Bethphage and take the male colt and its mother, people standing nearby ask: “What are you doing untying the colt?” Khi các môn đồ đến Bê-pha-giê để dẫn con lừa tơ và mẹ của nó về thì những người đang đứng gần đó hỏi: “Các anh tháo dây buộc con lừa để làm gì?” |
He hurried away after Eliza Jane, but Frank called after him, low: “You are not either going to have a colt!” Cậu vội quay đi theo Eliza Jane, nhưng Frank gọi với theo: - Bồ sẽ không có ngay cả một con ngựa con đâu. |
The Colt pistol was adopted as the Model 1911. Cách hoạt động của súng cũng giống khẩu Colt 1911. |
In other areas of Tyrol, all one- to three-year-old colts had been requisitioned by military breeding centers, and therefore it was necessary to treat colts not even a year old as potential breeding stallions. Tại các khu vực khác của Tyrol, tất cả con ngựa từ một đến ba tuổi đã được trưng dụng bởi các trung tâm giống quân sự, và do đó nó là cần thiết để điều trị ngựa không ngay cả một năm cũ như Ngựa đực giống giống tiềm năng. |
“Could I buy a colt all my own with some of that two hundred dollars, and would you let me break him?” Liệu con có thể được mua riêng một con bằng một phần số tiền hai trăm đô-la và ba sẽ cho phép con huấn luyện nó? |
Usually, colts are given a name beginning with the letter or letters denoting their stallion line, and fillies are given a name beginning with the first letter of their dam's name. Thông thường, được đặt một cái tên bắt đầu bằng chữ hoặc chữ cái biểu thị dòng ngựa của nó, và được đặt một cái tên bắt đầu bằng chữ cái đầu tiên của tên của nó. |
The exceptions are France, where foals are given a name beginning with a letter of the alphabet designated to be used for that year; and Italy, where colts' names must begin with the letter or letters designating the stallion line, while fillies' names begin with the letter designated for a given year. Các trường hợp ngoại lệ là ở Pháp, nơi ngựa con được đặt một cái tên bắt đầu bằng thư của bảng chữ cái được chỉ định sẽ được sử dụng cho năm đó; và Ý, nơi tên phải bắt đầu bằng chữ cái hoặc chữ chỉ định các dòng ngựa, trong khi fillies' tên bắt đầu bằng chữ được chỉ định cho một năm nhất định. |
Almanzo stroked the soft noses of the horses and looked longingly at the bright-eyed colts. Almanzo vuốt ve chiếc mũi mềm mại của lũ ngựa và ngắm thật lâu những con ngựa con mắt sáng rực. |
Other Weapons commonly found during World War II include the American, Browning Automatic Rifle (BAR), M1 Carbine Rifle, as well as the Colt M1911 A-1; The Japanese Type 11 the Type 96 machine gun, and the Arisaka bolt-action rifles all were significant weapons used during the war. Một số loại vũ khí khác thường được thấy Trong chiến tranh thế giới thứ II bao gồm súng máy hạng nhẹ BAR của Mỹ, súng trường M1 Carbine, cũng như Colt M1911; súng tiểu liên kiểu 100 của Nhật, súng máy kiểu 99, súng trường Arisaka kiểu 99 tất cả là những vũ khí quan trọng được sử dụng trong chiến tranh. |
Grim, Colt, and Siad are gone. Grim, Colt, và Siad đã ra đi. |
Male foals, colts were caught at six months, when their training begun. Ngựa giống đực (tuấn mã), ngựa tơ đã bị bắt tại sáu tháng, khi quá trình đào tạo của chúng bắt đầu. |
They saw the horses again, and the colt that won the prize was not so good as Starlight. Hai cha con lại đi xem ngựa và thấy con ngựa đoạt giải không so nổi với Starlight. |
Can I get a Colt 45, please? Tôi lấy một ly Colt 45 được không? |
“Go into the village that is within sight, and you will at once find a donkey tied and a colt with her. “Hãy đi vào làng trước mặt, các anh sẽ thấy ngay một con lừa bị buộc, và cùng với nó là một con lừa tơ. |
His wife, watching this process, finally suggested that instead of getting in front of the colt and pulling, he might try wrapping the rope around the colt and simply walking alongside. Người vợ của anh, đang quan sát phương pháp này, cuối cùng đã đề nghị rằng thay vì đứng đằng trước con ngựa con và kéo, anh có thể thử quấn dây vào mình con ngựa và chỉ đi bộ cạnh bên nó. |
The colt resisted. Con ngựa con trì lại. |
The weapons are colored a bit differently from their Counter-Strike counterparts, such as the Arctic Warfare Magnum which is now brown instead of green, the Steyr AUG and the Colt M4 carbine are now two-tone police black instead of the usual colors. Các loại vũ khí có màu sắc hơi khác so với các đối tác Counter-Strike của họ, chẳng hạn như Arctic Warfare Magnum mà bây giờ là màu nâu thay vì màu xanh lá cây, Steyr AUG và súng carbine Colt M4 bây giờ là hai tông màu đen cảnh sát thay vì màu sắc thông thường. |
“Then let’s go look at Lady’s big little colt. - Hãy ghé qua coi con ngựa lớn của Lady. |
4 So they went away and found the colt tied at a door, outside on the side street, and they untied it. 4 Họ đi và thấy con lừa tơ bị buộc trước cửa một ngôi nhà bên đường thì tháo dây ra. |
He was armed with a Colt AR-15 semi-automatic rifle (cited by authorities as an "assault rifle") and three Glock .357 SIG semi-automatic pistols, all four of which he fired, according to authorities. Bowers được trang bị một khẩu súng AR-15 (được gọi là "súng trường tấn công") và ba khẩu súng lục, tất cả bốn khẩu súng mà anh ta bắn, theo các nhà chức trách. |
The magazines themselves are a copy of the Israeli UZI SMG magazine, modified to fit the Colt and lock the bolt back after the last shot. Hộp tiếp đạn của Colt SMG là một bản sao của hộp tiếp đạn của tiểu liên Uzi, được sửa đổi để phù hợp với Colt và khóa nòng sẽ đóng lại sau lần bắn cuối cùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới colt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.