collecte trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collecte trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collecte trong Tiếng Hà Lan.
Từ collecte trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bản sưu tập, bộ sưu tập, tập hợp, sưu tập, bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collecte
bản sưu tập(collection) |
bộ sưu tập(collection) |
tập hợp(collection) |
sưu tập(collection) |
bộ(collection) |
Xem thêm ví dụ
Er wordt nooit een collecte gehouden. Không bao giờ có việc quyên tiền. |
We kunnen de Collect Pond en de beekjes digitaliseren, en zien waar die zich bevinden in de geografie van de huidige stad. Chúng tôi có thể số hóa hồ Collect Pond và các con suối, và xem xem chúng thực sự ở đâu trên tấm bản đồ hiện đại. |
Als u wilt controleren of de gclid-parameter is verzonden door de Analytics-code op een vorige pagina, bekijkt u het collect-verzoek dat is gedaan door de pagina. Để kiểm tra xem gclid có được gửi bởi mã Analytics trên trang trước đó hay không, hãy xem yêu cầu thu thập được thực hiện bởi trang này. |
Als het collect-verzoek niet wordt geladen op de pagina, is het trackingcodefragment van Analytics niet correct ingesteld. Nếu yêu cầu thu thập không tải trên trang thì tức là bạn đã thiết lập đoạn mã theo dõi Analytics sai cách. |
Gebruik het filterpictogram om te sorteren op of te zoeken naar collect-verzoeken. Sử dụng biểu tượng bộ lọc để giúp sắp xếp hoặc tìm kiếm yêu cầu thu thập. |
Dus als je Law en Order bekijkt, en de advocaten lopen de trappen op, dan zouden ze die trappen van de New Yorkse rechtbank weer af kunnen lopen, rechtstreeks de Collect Pond in, 400 jaar geleden. Khi bạn đang xem chương trình pháp luật và người luật sư bước lên bậc cầu thang họ có thể đã bước xuống những bậc ấy của tòa nhà Tòa án New York, ngay xuống hồ Collect Pond 400 năm trước. |
We kunnen de Collect Pond zien, en Lispenard Marshes erachter. Vậy ta có thể thấy hồ Collect Pond đầm lầy Lispenard ở phía sau. |
Na wat werk konden we haar georefereren, waardoor we de huidige straten erin kunnen zetten, en de gebouwen, en de open ruimten zodat we kunnen inzoomen op de Collect Pond. Vì vậy, sau một thời gian chúng tôi đã có thể liên hệ thực tế, xác định những con phố hiện đại của thành phố và những tòa nhà và khoảng không, từ đó xác định vị trí của hồ Collect Pond. |
Bel je collect? Anh dùng dịch vụ collect call à? |
Als dat je broer is die weer collect belt... Anh cô gọi đó là khủng bố điện thoại hả? |
Later zou ze op straat collect terugbellen en een afspraak maken om langs te komen. Lát nữa, cô nàng sẽ ra máy công cộng gọi về nhà bằng phương thức người nghe trả lệ phí, và thu xếp để về thăm nhà. |
Zoek met de Hulpprogramma's voor ontwikkelaars van Chrome naar het collect-verzoek op het tabblad 'Network requests'. Sử dụng Công cụ nhà phát triển Chrome, tìm yêu cầu thu thập trong tab Yêu cầu mạng. |
Dit is de Collect Pond, de zoetwaterbron van New York tijdens de eerste 200 jaar van haar bestaan en voor de indianen gedurende duizenden jaren daarvoor. Đây là hồ Collect Pond, nơi từng là nguồn nước sạch của New York trong 200 năm đầu, và trong hàng ngàn năm trước đó của người thổ dân Mỹ |
Hij heeft haar gezien, Helen gebeld, collect natuurlijk, en alles verteld. Chính là hắn. Tối qua hắn đã thấy cô gái và đã gọi điện thoại đường dài kể cho cổ nghe mọi chuyện. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collecte trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.