cobertura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobertura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobertura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cobertura trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobertura

Phủ

noun (topo)

Qual é a estimativa de cobertura de nuvens do planeta?
Lúc này tỷ lệ che phủ toàn hành tinh là bao nhiệu?

Xem thêm ví dụ

Eu faço a cobertura.
Tôi yểm trợ cho.
Por isso, as métricas "Solicitações de anúncios" e "Cobertura" devem ser desconsideradas nessas linhas.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
Contudo, estou aqui para terminar a cobertura.
Tuy nhiên, tôi vẫn ở đây để hoàn thành tin tức ngày hôm nay.
Por isso, é espantoso que o jornalismo esteja tão atrasado a fazer a cobertura de notícias de modo global.
Nên lấy làm lạ rằng báo chí đã quá muộn để kể câu chuyện ở quy mô toàn cầu.
Saiba como definir a área de cobertura.
Hãy tìm hiểu về cách đặt khu vực kinh doanh của bạn.
Para dar cobertura às suas apostas.
Được này mất kia!
Me de cobertura!
Yểm trợ cho tôi!
Nas casas com cobertura de sapé, cubra o teto com um tecido à prova de insetos.
Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh.
Não está na cobertura.
Không có trong nhà kho.
Áreas de cobertura em Chicago.
Được rồi, là Chicago.
Ele disse que estava preso numa cobertura na Park Avenue e tinha osteogênese imperfeita.
Thằng bé có bảo với cô bé rằng nó bị hạn chế hoạt động, trong một căn hộ áp mái ở Đại lộ Park.
Vamos dar cobertura aqui.
Gia cố chỗ này lại.
Yusuke usa a competição como uma cobertura para procurar Lando, um demônio que rouba as técnicas dos mestres de artes marciais e mata-os.
Yusuke sử dụng cuộc thì như là vỏ bọc để tìm kiếm Rando, một yêu quái đã đánh cắp nhiều tuyệt kĩ từ chiến binh khác và giết họ.
A redução da cobertura foi feita apesar da avaliação ter aumentado para os Jogos Paralímpicos de Verão de 2008, que foram assistidos por 23% da população da Grã-Bretanha.
Việc cắt giảm vẫn được tiến hành bất chấp sự gia tăng tỉ lệ xem của Paralympic Mùa hè 2008 diễn ra trước đó, với lượng khán giả theo dõi ở nước Anh chiếm 23% dân số.
Eu dou cobertura.
Tôi yểm trợ.
Assumindo a cobertura.
Đang yểm trợ.
Me dê cobertura!
Yểm trợ cho tôi!
Sabia. Está dando cobertura para ela e também para Vadalos.
Anh đang xoá tội cho cô ta và Vadalos đấy.
Não temos cobertura aérea, nada!
Không thấy bất cứ dấu vết nào.
É uma história do açúcar sem cobertura de açúcar.
Nó không phải là một lịch sử được xoa dịu bởi đường ngọt.
Para ver todas as fontes disponíveis em relação a um assunto, toque ou clique em Cobertura completa [Cobertura completa].
Để xem tất cả nguồn tin có sẵn cho một chủ đề, hãy nhấn hoặc nhấp vào biểu tượng Thông tin toàn cảnh [Thông tin toàn cảnh].
Nessas seções, as pessoas que usam os mesmos idioma e região veem a cobertura dos mesmos assuntos.
Trong các chuyên mục này, những người sử dụng cùng ngôn ngữ và ở cùng khu vực sẽ thấy các chủ đề giống nhau.
Se não acabar o curso em breve, vou ser mais cobertura de muffin do que mulher.
Nếu tớ không tốt nghiệp sớm, thì tớ phát phì mất.
Ainda temos 80% de cobertura florestal.
Chúng ta vẫn còn 80% diện tích rừng bao phủ.
A maior parte do testemunho que dávamos era de cozinha em cozinha, porque era bem fácil encontrar as pessoas nas cozinhas, feitas do lado de fora da casa, com cobertura de sapé e fogão a lenha.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobertura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.