cobertor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobertor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobertor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cobertor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chăn, Chăn, mền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobertor

chăn

noun

Fiz um cobertor para o meu macaco de peluche.
Tôi đã đan một cái chăn cho con khỉ nhồi bông của tôi.

Chăn

noun

Fiz um cobertor para o meu macaco de peluche.
Tôi đã đan một cái chăn cho con khỉ nhồi bông của tôi.

mền

noun

Nós colocamos tapetes e todos os tipos de cobertores e materias no deck para os bebês.
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.

Xem thêm ví dụ

Não adormeça sobre ou com o dispositivo ou o respetivo carregador nem cubra os mesmos com um cobertor ou uma almofada.
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
Vou buscar um cobertor.
Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn.
Sinto-me mal por estar a obrigar-te a comprares-me um cobertor novo.
Mình thật thật tệ vì mình phải làm cho cậu mua cho mình một cái mới.
Nós colocamos tapetes e todos os tipos de cobertores e materias no deck para os bebês.
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.
Entusiasmada com um par de cobertores?
Thấy chăn thì có gì mà vui vẻ chứ?
Corra com os cobertores!
Nhanh lên, lấy chăn đi!
Posso ver se há mais um cobertor.
Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa.
Concepção artística de Joseph Smith e um escrevente traduzindo com um cobertor colocado entre eles.
Bức họa chân dung của Joseph Smith và một người ghi chép lời phiên dịch với một tấm chăn ở giữa họ.
Naquela noite, esperei até meu pai ir dormir e, então, dobrei um cobertor para usar como tapete de oração.
Đêm đó, tôi đợi cho tới khi Baba đã ngủ để gấp một mảnh chăn lại.
De noite, estendiam seus cobertores e não acendiam fogueiras.
Đêm đến họ chỉ trùm chăn chứ không đốt lửa.
Simpáticas enfermeiras trouxeram mais cobertores para ele.
Một y tá mang thêm chăn cho anh.
A última coisa de que me lembro foi de estar deitada num cobertor branco, a dizer ao meu cirurgião que precisava de ver a minha mãe outra vez, e que, por favor, tentasse salvar a minha voz.
Điều cuối cùng tôi nhớ là tôi nằm trên tấm chăn trắng, nói với bác sĩ phẫu thuật là tôi cần gặp mẹ tôi một lần nữa, và xin ông hãy cố gắng giữ giọng hát cho tôi.
Quando ele e Neville estavam a puxar os cobertores para cima, entraram Ron e Dean Seamus.
Khi nó và Neville cùng kéo chăn lên giường thì Ron, Dean và Seamus bước vào.
Só vou ficar no cobertor com minha mãe.
Mẹ sẽ ôm đống mền này... vớ mẹ.
Precisamos de alguns cobertores, fumo e fósforos...
Chúng ta cũng cần ít mền và thuốc lá, và diêm.
É melhor guardarmos isto e o cobertor para nós.
Chúng ta nên giữ kín chuyện này với cái mền cho mình.
Quero agradecer pelos dedos ágeis que produziram milhares de belos cobertores, e um agradecimento especial pelos dedos não tão ágeis de nossas irmãs mais idosas que teceram aquelas belas colchas tão bem-vindas.
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp.
Pegue um cobertor.
Khoác chăn vào cho đỡ lạnh.
À noite, eu sempre sabia que encontraria lençóis limpos na minha cama e a quantidade certa de cobertores para manter-me muito confortável.
Vào buổi tối, con luôn luôn biết rằng con sẽ tìm thấy những tấm trải giường sạch sẽ trên giường và đủ chăn đắp để giữ cho con được thoải mái.
E agora todas debaixo dos cobertores.
Bây giờ... Mấy người kia, nằm xuống.
Pega aquele cobertor para mim?
Đưa tao cái chăn kia!
Ficamos... — Então de quem é esse cobertor?
Tụi con đứng ở...” “Vậy cái mềm đó của ai?”
Os cobertores ainda aqui estão?
Chăn mền vẫn còn ở đây chứ?
Puxo um cobertor do fundo, volto até onde ela está e a cubro — mas ela continua a tremer.
Tôi lôi ở dưới đáy tủ ra tấm chăn, rồi chống nạng đến chỗ Mẹ và đắp chăn cho bà - nhưng bà tiếp tục run.
A mãe pateta acha que o bebé está com frio, quer colocar um cobertor por cima dele.
Một bà mẹ ngớ ngẩn nghĩ rằng con mình lạnh, muốn đắp chăn cho con.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobertor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.