clumsy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clumsy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clumsy trong Tiếng Anh.
Từ clumsy trong Tiếng Anh có các nghĩa là vụng, vụng về, khó coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clumsy
vụngadjective I'm so clumsy and stupid and not nearly good enough for you. Tôi vụng về và ngốc nghếch chẳng thích hợp với cô. |
vụng vềnoun Were you born clumsy or do you work at it? Cậu vụng về bẩm sinh hay đang cố gắng vụng về vậy? |
khó coiadjective |
Xem thêm ví dụ
Even the most organized women report that pregnancy somehow makes them forgetful , clumsy , and unable to concentrate . Thậm chí là những phụ nữ có trật tự nhất cũng cho biết là thai nghén làm cho họ hay quên , vụng về , và không thể tập trung được . |
They sat down and he took a clumsy little brown paper package out of his coat pocket. Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình. |
To seem excessively clumsy. Grow to open up baby face. Mà không phải là một phân biệt đối xử đối với phụ nữ? |
Oh, I`m so clumsy. Ôi, em vụng về quá. |
We call him Clumsy. Chúng tôi gọi cậu ấy là Tí Vụng Về. |
Clumsy! Tí Vụng Về! |
Bridgman provided Oppenheimer with a recommendation, which conceded that Oppenheimer's clumsiness in the laboratory made it apparent his forte was not experimental but rather theoretical physics. Bridgman viết thư giới thiệu, trong đó nói rằng tính vụng về của Oppenheimer trong phòng thí nghiệm khiến cho mọi người thấy rằng thế mạnh của ông không phải thực nghiệm mà là vật lý lý thuyết. |
Inspector Gadget is a comic science-fiction animated series that revolves around the adventures of a clumsy, dim-witted detective named Inspector Gadget–a human being with various bionic gadgets built into his body. Inspector Gadget là một bộ phim hoạt hình truyện tranh khoa học viễn tưởng xoay quanh cuộc phiêu lưu của một thám tử vụng về, láu lỉnh, có tên Inspector Gadget - một con người với nhiều tiện ích bionic được tích hợp trong cơ thể. |
He has deceived you, Maurice, by a clumsy artifice."" Nó đã lừa gạt con, Maurice ạ, bằng những ảo thuật thô lậu. |
I'm so clumsy. Tôi rất vụng về. |
Others are badly struck and/or have clumsy and distorted portraits, and these Bopearachchi interprets as belonging to newly opened mints in eastern Punjab, presumably struck by Indian celators with little knowledge of Greek engraving skills. Những đồng xu khác được đúc rất kém và có những bức chân dung trông vụng về và méo mó, và chúng được Bopearachchi cho rằng là thuộc về những xưởng đúc mới được mở ra ở miền đông Punjab, có lẽ chúng được đúc bởi những người thợ Ấn Độ không biết nhiều về cách khắc chữ như người Hy Lạp. |
I'm so clumsy. Tôi thật vụng về. |
He's clumsy, he leaves clues... but he's still dangerous. Vụng về, lộ dấu vết nhưng dù sao vẫn nguy hiểm. |
Martha gave her hand a clumsy little shake, as if she was not accustomed to this sort of thing either. Martha cho tay cô ấy một chút rung vụng về, như thể cô không quen với việc sắp xếp này điều một trong hai. |
All right, then, clumsy feet. Được rồi, thằng ẻo lả. |
Don't be clumsy, Lorraine. Đừng ngốc chứ, Lorraine. |
She is very clumsy, and will often not think before she acts. Cô rất vụng về và thường không suy nghĩ trước khi hành động. |
The National Post's review called it a "heavy-handed, clumsy thriller" and that the character of the villain (Mal'akh) "bears an uncomfortably close similarity" to the Francis Dolarhyde character in Thomas Harris' 1981 novel Red Dragon. The National Post gọi là một tác phẩm được xử lý nặng nề nhưng ít kịch tính và nhân vật phản diện chính (Mal'akh) "có nét tương đồng khó chịu" với nhân vật Francis Dolarhyde trong tác phẩm viết năm 1981 của Thomas Harris với tựa đề Red Dragon. |
I'm so clumsy and stupid and not nearly good enough for you. Tôi vụng về và ngốc nghếch chẳng thích hợp với cô. |
Tom Long of The Detroit News wrote that though some may find the film too similar to the original Star Wars, it leaves "the ungainly and unneeded clumsiness of the subsequent prequels far behind ... the energy, humor and simplicity of direction been recaptured". Tom Long từ tờ The Detroit News viết rằng dù sẽ có thể có nhiều người nghĩ Thần lực thức tỉnh khá giống với bộ ba Star Wars gốc, thì phần phim này đã loại bỏ được "sự vụng về vô duyên và không cần thiết từ bộ ba phần phim tiền truyện ra xa đằng sau;... nguồn năng lượng, tính hài hước và sự giản đơn trong công tác đạo diễn được tái hiện lại." |
Soot all over the place, you clumsy fool! Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này! |
She is a little bit clumsy. Cổ hơi cong. |
The Internet, with its millions of computers and high-speed data cables, is clumsy in comparison. Mạng Internet với hàng triệu máy vi tính và dây cáp truyền dữ liệu tốc độ cao cũng vô cùng thô sơ so với mạng lưới của các tế bào. |
Not as clumsy or random as a blaster. Không cẩu thả, vụng về như 1 vụ nổ. |
The album produced five top five singles in the United States, including three number-one hits on the US Billboard Hot 100, London Bridge, Big Girls Don't Cry, and Glamorous , as well as the number two single Fergalicious and the number five single Clumsy. Album được lọt vào top 5 đĩa đơn ở Mỹ, trong đó 3 đĩa đơn đạt vị trí thứ nhất bảng xếp hạng Billboard Hot 100 gồm London Bridge, Big Girls Don't Cry và Glamorous, vị trí thứ hai là đĩa đơn Fergalicious và vị trí thứ năm là Clumsy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clumsy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clumsy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.