close friend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ close friend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ close friend trong Tiếng Anh.
Từ close friend trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn thân, bạn tri âm, kim lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ close friend
bạn thânnoun How many close friends do you have? Bạn có bao nhiêu bạn thân? |
bạn tri âmnoun |
kim lannoun |
Xem thêm ví dụ
Only my close friends could drink it. Chỉ có bạn thân của ta mới được uống. |
In the process of their venture, they become close friends. Dần dần theo thời gian, họ trở thành những người bạn thân thiết. |
Imitate Jehovah’s Close Friends Hãy noi gương những người bạn thiết của Đức Giê-hô-va |
Family members and close friends are often the first to recognize that a distressed individual is contemplating suicide. Các thành viên trong gia đình và bạn thân thường là những người đầu tiên nhận thấy một người đau buồn có ý định tự tử. |
Since then, we have volunteered for other projects and have become close friends. Kể từ đó, chúng tôi tình nguyện tham gia các dự án khác và trở thành bạn thân. |
He was always known to his family and close friends by his last given name, David. Ông thường được người nhà và các bạn thân gọi bằng chữ cuối cùng trong tên của mình, David. |
My husband and two close friends again administered to Emma. Một lần nữa, chồng tôi và hai người bạn thân ban phước lành cho Emma. |
He was a keen actor in his early years, and became a close friend of actor Cyril Cusack. Ông là một diễn viên quan tâm trong những năm đầu của ông và trở thành một người bạn thân của nam diễn viên Cyril Cusack. |
He became a close friend of the then Tsarevich Nicholas. Ông trở thành một người bạn thân của Tsarevich Nicholas. |
They're celebrating the anniversary of a very close friend, Marv. Họ đang tưởng niệm một người bạn rất thân, Marv. |
(Proverbs 11:13) The thoughtless remarks of a close friend may have ‘stabbed you like a sword.’ Có lẽ một người nào đó mà bạn tin cậy đã phụ lòng tin của bạn (Châm-ngôn 11:13). |
Downey has been a close friend of Mel Gibson since they starred in Air America. Downey có một tình bạn lâu năm với Mel Gibson từ khi họ cùng nhau diễn trong Air America. |
Thankfully a close friend managed to rescue all his translated documents. Một người bạn thân tìm cách giữ lại tất cả tài liệu của ông. |
Uri Gellar , a close friend of the star , told BBC News it was " very , very sad " . Uri Gellar , bạn thân của ngôi sao , bảo BBC News đó là " rất , rất buồn " . |
How would you have responded if a close friend let you down in such a way? Nếu một người bạn thân làm bạn thất vọng như thế, bạn sẽ phản ứng ra sao? |
Not surprisingly, with football players as her close friends, no one bullied Chy anymore. Tất nhiên, khi có bạn thân là những người chơi bóng bầu dục, thì không một ai bắt nạt Chy nữa cả. |
Now I don't admit to that to anybody but my very close friends. Bây giờ tôi không thừa nhận điều đó với bất cứ ai trừ những người bạn thân nhất của tôi. |
Chifuyu was a close friend of Tabane Shinonono, which explains how their younger siblings became childhood friends. Chifuyu là bạn thân của Tabane Shinonono, người sáng tạo ra IS, đây là lý do tại sao 2 người em của họ là bạn thuở nhỏ. |
ROMAN was a young boy when a close friend of his was killed in a car accident. Khi Roman còn thanh niên, người bạn thân của anh đã tử vong trong một tai nạn xe hơi. |
Jonathan and David became close friends. Thay vì ghen tị, ông trở thành bạn thân của Đa-vít. |
Just a lot of close friends. Tất cả đều là bạn thân của tôi. |
How many close friends do you have? Bạn có bao nhiêu bạn thân? |
Around that same time, I became close friends with one of my basketball teammates named Taylor. Khoảng thời gian đó, tôi trở thành bạn thân với một trong số bạn cùng đội bóng rổ của tôi tên là Taylor. |
But what if a close friend of yours erred against you and begged for forgiveness? Nhưng nếu có một người bạn thân phạm lỗi với bạn và xin tha thứ thì sao? |
From middle school I had four really close friends. Hồi cấp hai, tôi có bốn thằng bạn rất thân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ close friend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới close friend
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.