clivant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clivant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clivant trong Tiếng pháp.

Từ clivant trong Tiếng pháp có các nghĩa là gây chia rẽ, làm ly gián, gây bất hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clivant

gây chia rẽ

(divisive)

làm ly gián

(divisive)

gây bất hoà

(divisive)

Xem thêm ví dụ

Nous ne prétendons pas avoir les réponses, mais nous avons commencé les essais avec différentes discussions sur des sujets clivants, tel que la race, le contrôle des armes à feu, les réfugiés, la relation entre Islam et terrorisme.
Chúng ta không đòi hỏi có những câu trả lời, nhưng chúng ta đã bắt đầu thử nghiệm với những cuộc thảo luận khác nhau về những vấn đề riêng rẽ, như là chủng tộc, kiểm soát súng, tranh luận về tị nạn, mối quan hệ giữa những người Hồi giáo và khủng bố.
Deuxièmement, il n'y a pas de question dans la politique américaine plus clivante entre la base républicaine et les dirigeants républicains que le changement climatique.
Thứ hai, không có vấn đề gì trong nền chính trị Mỹ, nơi khoảng cách cơ bản giữa cơ sở của đảng Cộng hòa và sự lãnh đạo của đảng Cộng hòa lớn hơn là thay đổi khí hậu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clivant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.