clave trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clave trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clave trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ clave trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chìa khóa, chìa, khóa của âm nhạc, Khóa, Khóa nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clave
chìa khóanoun Este hombre es nuestra clave para detener a Zoom, la clave para mí para salvar a mi hija. Hắn là chìa khóa cho chúng ta bắt Zoom, chìa khóa cho tôi cứu con gái. |
chìanoun Así que, realmente, la clave aquí es que no podemos permitir que esto suceda. Vì vậy, thực sự chìa khóa ở đây là chúng ta không thể để nó xảy ra. |
khóa của âm nhạcnoun |
Khóa
Así que, realmente, la clave aquí es que no podemos permitir que esto suceda. Vì vậy, thực sự chìa khóa ở đây là chúng ta không thể để nó xảy ra. |
Khóa nhạc(signo indicativo de la nota en línea o espacio del pentagrama.) |
Xem thêm ví dụ
Y mientras más largo sea su discurso más sencillo debe hacerse y más fuertes y claramente definidos deben ser sus puntos claves. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
La atribución basada en datos asigna un valor a cada clic y palabra clave que ha contribuido en el proceso de conversión y permite generar más conversiones con el mismo CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
Cada elemento del texto llano se «añade» al elemento correspondiente de la clave. Mỗi yếu tố trong văn bản thường được “cộng” với yếu tố tương ứng của chìa khóa mã. |
En la edad moderna, la localización y las reservas conocidas de campos de petróleo son un factor clave en muchos conflictos geopolíticos. Trong thời đại hiện đại, vị trí của các mỏ dầu với trữ lượng dầu mỏ lớn là một trong những nguyên nhân sâu xa của các cuộc xung đột chính trị và chiến tranh. |
Puede filtrar la lista de tipos por cualquier combinación de tipos, como palabras clave, temas y extensiones. Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
También puedes crear secciones y listas de reproducción exclusivas para cada mercado clave que te ayudarán a que tu oferta por idioma esté mucho más consolidada y a aumentar tu tiempo de visualización. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
Puedes usar la mayoría de las opciones de segmentación de display con las que ya te hayas familiarizado, como las palabras clave de audiencia, audiencias afines, audiencias en el mercado y datos demográficos. Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
En Tag Manager, puede especificar cómo interpretar los puntos (".") en los nombres de las claves: Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa: |
De esta manera, la longitud de la clave es importante para hacer que este tipo de ataque sea poco práctico. Do vậy, độ dài khóa là yếu tố quyết định cho việc chống lại tấn công dạng này. |
Incluya palabras clave específicas relacionadas directamente con el tema concreto de su grupo de anuncios y página de destino. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Es que pienso que la clave para obtener lo mejor de una elección es siendo cuidadoso al escoger. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
La clave es la humildad. Tính khiêm nhường là bí quyết. |
Tus palabras clave deben reflejar los programas y servicios de tu organización sin ánimo de lucro. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
15 min. ¿Cuál es la clave de la verdadera felicidad? 15 phút: Điều gì mang lại hạnh phúc thật? |
De lo contrario, este tipo de ataques son generalmente posibles, en principio, contra cualquier mensaje enviado utilizando la tecnología de clave pública. Nếu không, các cuộc tấn công như vậy nói chung có thể xảy ra, về nguyên tắc, đối với bất kỳ thông tin nào được gửi bằng công nghệ khoá công khai. |
Ese par clave-valor permanecerá codificado en la etiqueta de anuncio. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
En una misma línea de pedido pueden utilizarse claves de segmentación personalizadas y de formato libre; sin embargo, una clave de segmentación concreta solo puede ser de uno de esos dos tipos. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
Nota: Cuando utilices la inserción de palabras clave, incluye en el anuncio un texto predeterminado que sea claro y fácil de entender. Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu. |
Estos conceptos clave le ayudarán a entender cómo se organiza la Ad Manager y cómo se utiliza. Các khái niệm chính này sẽ giúp bạn hiểu cách Ad Manager được sắp xếp và sử dụng. |
Ocupa el primer lugar en todas las áreas: en lectura, matemática y ciencias, y una de las claves del éxito increíble de Shanghái es la forma en la que promueve la mejora en los profesores. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
Al volvernos a nuestro Padre Celestial y buscar Su sabiduría con respecto a las cosas que más importan, aprendemos una y otra vez la importancia de cuatro relaciones clave: con nuestro Dios, con nuestra familia, con nuestro prójimo y con nosotros mismos. Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình. |
La puja de palabra clave representa el importe que estás dispuesto a pagar cuando un usuario haga clic en tu anuncio. Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn. |
Es el tipo de palabras clave negativas predeterminado. Đây là loại đối sánh mặc định cho từ khóa phủ định. |
Por ejemplo, una búsqueda con la palabra "león" podría dar lugar a diferentes conjuntos de resultados y anuncios en función de las palabras clave introducidas. Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập. |
En primer lugar, está el problema práctico de crear grandes cantidades de claves aleatorias. Thứ nhất, có một khó khăn thực tế trong việc soạn ra một số lượng lớn các khóa mã ngẫu nhiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clave trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới clave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.