chatarra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chatarra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chatarra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chatarra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rác, rác rưởi, Rác, tiền lẻ, bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chatarra
rác(refuse) |
rác rưởi(refuse) |
Rác(waste) |
tiền lẻ(change) |
bã(trash) |
Xem thêm ví dụ
Suponiendo incluso podríamos arreglar ese montón de chatarra, no hay manera de encenderlo. Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó. |
Vamos, chatarra de porquería. Thôi mà, đồ ngu ngốc. |
Tenemos comida chatarra. Bọn tôi có Pop-Tarts rồi. |
Una persona puede aliviar el dolor del hambre con comida chatarra. Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào. |
Sin duda es la primera cita que tengo en un depósito de chatarra. Chắc chắn đây là lần đầu tiên em hẹn hò trong bãi phế liệu. |
¿Un chatarrero que vende arte o un artista que vende chatarra? Một tên thu lượm đồng nát đi bán nghệ thuật hoặc một tên nghệ sĩ đi bán đồng nát? |
El 2 de abril, el Ministerio de Comercio de China impuso aranceles a 128 productos estadounidenses, incluyendo chatarra de aluminio, aviones, automóviles, productos derivados del cerdo y la soja (que tiene un arancel del 25 %), así como a frutas, frutos secos y tuberías de acero (15 %). Vào ngày 2 tháng 4, Bộ Thương mại Trung Quốc đã áp đặt thuế đối với 128 sản phẩm của Mỹ bao gồm phế liệu nhôm, máy bay, ô tô, sản phẩm thịt lợn và đậu nành (có thuế suất 25%), cũng như trái cây, hạt và ống thép (15%). |
Entonces tenía que ir a un depósito de chatarra para conseguir otro eje. Dường như xe thường gãy trục vào đúng đêm trời lạnh nhất trong tháng, và sau đó tôi lại phải đi đến nghĩa địa xe phế thải để kiếm một cái trục khác. |
Estoy restaurando un GTO del 66 y Kansas tiene la mejor chatarra. Tôi đang phục hồi 1 chiếc 66 GTO và Kansas là nơi có phụ tùng tốt nhất. |
Y luego existe "la órbita cementerio", las órbitas de desechado o de chatarra abandonada donde se colocan algunos satélites al finalizar su vida útil para que permanezcan alejados de las órbitas en funcionamiento. Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác |
Y en vez de tener una dieta informativa balanceada uno termine rodeado de comida chatarra informativa. Thay vì nhận được thông tin về một bữa ăn cân bằng, bạn có thể bị bao vây bởi thông tin về đủ thứ thức ăn tạp nham. |
Un gran número de automóviles se venden como chatarra, no porque tengan fallas mecánicas, sino porque el metal se ha corroído tanto que el vehículo ya no es seguro. Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa. |
Pronto superamos lo que los parques de chatarra podían ofrecernos y obligamos a un fabricante de alambre a ayudarnos no sólo a proveernos los materiales en bobinas sino a producir bajo especificaciones de color. Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu. |
¿No sólo eso, sino que la pobre chatarra tiene uno o dos tornillos flojos? Không chỉ vậy, bức tường còn có một hai con hai con ốc bị lõng nữa. |
Claramente estaba en mejor estado que nuestro viejo pedazo de chatarra. Hiển nhiên là nhìn ngon hơn cái thùng sắt cũ kĩ của mình. |
Y que un perro de chatarra Meaner than a junkyard dog |
Ese coche es una chatarra. Cái xe đấy vứt đi được rồi đó. |
Fui todo el camino hasta el depósito de chatarra. Tôi đã đi tất cả các cách để các junkyard. |
¡ Maldita chatarra! Chiếc xe chết tiệt! |
No escaneamos chatarra de colección. Chúng ta không sưu tầm xe rác. |
El óxido se calentó con chatarra de hierro y ferrosilicio, se añadie cal para formar escoria de silicato de calcio. Oxit được làm nóng bằng sắt phế liệu và ferrosilicon, với vôi được thêm vào để tạo thành xỉ canxi silicat. |
“En un tiempo fui adicto a la comida chatarra”, confiesa. Anh thừa nhận: “Đã có thời gian tôi thèm thức ăn nhanh”. |
De acuerdo, tienes que vaciar ese maletero antes de que algún vendedor de chatarra vea lo que hay dentro. Được rồi con phải don dẹp đống đấy trước khi ai đó thấy thứ bên trong |
Debiste dejar que te comprara una chatarra y estarías conduciendo ahora en vez de tomar prestada la camioneta de mamá. Nhẽ ra nên để bố mày mua cho một chiếc tàm tạm, giờ có khi được vi vu rồi, đỡ phải mượn con xế cà tàng của bà già. |
La ciencia descubrió hace poco que ese ADN “chatarra” es esencial en el organismo, pues produce variedades específicas de ARN (ácido ribonucleico) indispensables para la vida. Gần đây, các nhà khoa học phát hiện ra rằng các DNA “dư thừa” đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể vì chúng giúp sản sinh ra các dạng đặc biệt của RNA/ARN (axit ribonucleic) thiết yếu cho sự sống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chatarra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chatarra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.