charrue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charrue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charrue trong Tiếng pháp.
Từ charrue trong Tiếng pháp có các nghĩa là cày, cái cày, Cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charrue
càynoun (Dispositif agricole tiré au raz du sol pour l'ouvrir afin d'y faire des plantations.) Puis la pire invention pour la femme fut la charrue. Sau đó, phát minh tệ hại nhất đối với phụ nữ là cái cày. |
cái càynoun Puis la pire invention pour la femme fut la charrue. Sau đó, phát minh tệ hại nhất đối với phụ nữ là cái cày. |
Càynoun (instrument aratoire utilisé en agriculture pour labourer les champs) Puis la pire invention pour la femme fut la charrue. Sau đó, phát minh tệ hại nhất đối với phụ nữ là cái cày. |
Xem thêm ví dụ
Étant charpentier de métier, Jésus avait très probablement fabriqué des charrues et des jougs, et il savait comment donner aux jougs une forme qui alliait efficacité et confort. Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu. |
Dans le droit fil de cette pensée, la prophétie d’Ésaïe dit de ceux qui ‘forgent leurs épées en socs de charrue’ qu’“ils n’apprendront plus la guerre”. Phù hợp với điều đó, lời tiên tri trong sách Ê-sai nói về những ai “lấy gươm rèn lưỡi-cày” rằng họ “chẳng còn tập sự chiến-tranh nữa”. |
Ils se réjouissaient tous de posséder cette nouvelle charrue. Cả nhà đều vui thích vì có chiếc cày đó. |
Un jour, il a dit à un ecclésiastique qui s’opposait à lui: ‘Si Dieu me garde en vie, avant peu je ferai en sorte que le garçon qui conduit la charrue en sache plus que vous sur les Écritures.’ Có lần ông đã nói với một tu sĩ chống đối ông: “Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông”. |
Et ils [les peuples] devront forger leurs épées en socs de charrue et leurs lances en cisailles à émonder. Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
Si Dieu me prête vie, avant longtemps je ferai qu’en Angleterre le garçon qui pousse la charrue connaisse l’Écriture mieux que vous.” Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông’. |
Notre Sauveur, Jésus-Christ, qui voit du commencement à la fin, savait très bien le chemin qu’il parcourrait à Gethsémané et au Golgotha quand il a proclamé : « Quiconque met la main à la charrue, et regarde en arrière, n’est pas propre au royaume de Dieu » (Luc 9:62). Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
La seule chose qu’ils n’emporteraient pas, c’était la charrue. Vật duy nhất không thể mang theo là chiếc cày. |
15 En Ésaïe 2:4, on trouve une autre preuve attestant que les Témoins de Jéhovah réalisent les prophéties relatives à la prédication du Royaume: “Ils devront forger leurs épées en socs de charrue et leurs lances en cisailles à émonder. 15 Một bằng chứng khác cho thấy Nhân-chứng Giê-hô-va đang làm ứng nghiệm các lời tiên tri về công việc rao giảng về Nước Trời là nơi Ê-sai 2:4 có nói: “Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
Et en vous voyant derrière la charrue... Khi tôi xem tấm hình của bà ở nông trại, đi sau cái cày... |
Et ils devront forger leurs épées en socs de charrue et leurs lances en cisailles à émonder. Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm. |
Donnez cette charrue à vos colons. À, đưa lưỡi cày đó cho người của cô đi |
Plus tard dans la journée, certains qui y travaillaient ont bien voulu s’arrêter pour écouter notre message tiré de la Parole de Dieu, accordant ainsi au bœuf qui tirait la charrue une pause qui était la bienvenue. Sau này, một số người dù đang cày ruộng nhưng vẫn sẵn lòng dừng tay, tháo ách cho chú bò nghỉ ngơi, để lắng nghe thông điệp của Đức Chúa Trời. |
Maintenant, à la place des outils bruts fait de bâton et de pierre, Israël avait maintenant des charrues en fer des faucilles, des houes, et des armes. Bây giờ, thay vì các công cụ thô sơ được làm từ gỗ và đá Israel giờ đã có những chiếc cày bằng sắt và cuốc và liềm và vũ khí quân sự |
» 20 Pour faire aiguiser leurs socs de charrue, leurs pioches, leurs haches et leurs faucilles, tous les Israélites devaient donc se rendre chez les Philistins. 20 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên phải đi xuống gặp người Phi-li-tia để mài lưỡi cày, cuốc chim, rìu và lưỡi liềm. |
Est-ce que ce n'est pas mettre la charrue avant les bœufs? Chẳng khác nào dùng xe thồ để kéo ngựa thay vì dùng ngựa kéo xe thồi? |
Plutôt que de laisser leurs frères et sœurs avoir faim, les frères de la prêtrise se sont attelés à la vieille charrue et l’ont tirée pour retourner la terre ingrate. Thay vì để cho các anh chị em của mình bị đói khát, các anh em trong chức tư tế buộc cái cày cũ kỹ vào lưng mình và kéo nó ngang qua miếng đất khô cằn. |
Ainsi, indépendamment de ce que les autres choisissent de faire, ceux qui sont enseignés par Jéhovah prennent l’initiative de forger leurs épées en socs de charrue et leurs lances en cisailles à émonder. Vì thế, bất kể những người khác chọn làm gì, những người được Đức Giê-hô-va dạy dỗ cứ tự động trong việc lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm. |
Je n'en ai pas fait un soc de charrue. Cũng chưa biến nó thành lưỡi cày. |
Mais une fois que nous avons “ mis la main à la charrue ” en nous vouant à lui pour le servir et en devenant disciples de son Fils, Jésus Christ, nous ne devrions jamais plus regarder en arrière, vers les choses du monde. — Luc 9:62. (2 Ti-mô-thê 3:12; 1 Giăng 5:3) Nhưng một khi chúng ta “đã tra tay cầm cày” và trở thành tôi tớ dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm môn đồ của Con Ngài là Chúa Giê-su Christ, thì chúng ta không bao giờ ngó lại những sự trong thế gian mà chúng ta đã bỏ lại đằng sau.—Lu-ca 9:62. |
Comme un agriculteur prépare la terre à l’aide d’une charrue avant de semer, Ezra a préparé son cœur, par la prière, à recevoir la parole de Dieu (Ezra 10:1). Giống như một nhà nông trước hết chuẩn bị đất bằng cách cày ruộng trước khi gieo hạt giống, E-xơ-ra cầu nguyện để chuẩn bị lòng hầu đón nhận Lời Đức Chúa Trời. |
Ils devront forger leurs épées en socs de charrue et leurs lances en cisailles à émonder. “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
Je suis tout de même heureuse qu’ils n’aient pas emporté la charrue et les semences. Mẹ phải cám ơn họ đã không lấy chiếc cày và những hạt giống. |
4 “Et ils devront forger leurs épées en socs de charrue et leurs lances en cisailles à émonder. 4 “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
À propos de Jésus, Justin a écrit au IIe siècle de notre ère : “ Tandis qu’il était parmi les hommes, il fabriquait ces ouvrages de charpentiers : des charrues et des jougs. ” Justin Martyr, người sống trong thế kỷ thứ hai CN, viết về Chúa Giê-su: “Khi sống với họ, ngài hành nghề thợ mộc, chế tạo cày và ách”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charrue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới charrue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.