caution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caution trong Tiếng pháp.
Từ caution trong Tiếng pháp có các nghĩa là người bảo lãnh, sự bảo lãnh, tiền bảo lãnh, tiền cước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caution
người bảo lãnhnoun Non, je suis le gars qui a payé sa caution. Không, tôi là người bảo lãnh anh ta. |
sự bảo lãnhnoun |
tiền bảo lãnhnoun Ils sont néanmoins libérés sous caution le jour même. Tuy nhiên, ngay ngày đó họ được thả nhờ đóng tiền bảo lãnh. |
tiền cướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Ils ont fixé la caution à 10 000 dollars. Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô. |
Ce que je vais dire est peut-être sujet à caution, mais les sévices sexuels ne sont pas une bonne chose. Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ. |
Non, je suis le gars qui a payé sa caution. Không, tôi là người bảo lãnh anh ta. |
Maintenant, nous n'avons pas encore les preuves mais je crois, pour vous donner une hypothèse bien fondée, que si vous êtes gaucher, vous êtes caution à la schizophrénie. Chúng tôi chưa có bất cứ bằng chứng nào về điều đó, nhưng có một giả thiết, tôi nghĩ cách đoán biết hay nhất là nếu bạn thuận tay trái, thì bạn có xu hướng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
Elle a été inculpée de coups et blessures et libérée contre une caution de cinquante mille dollars. Chị ta bị buộc tội gây thương tích và được thả có bảo lãnh với một khoản tiền 50 nghìn đô la. |
Nombre de ces sites sont cautionnés par des frères imprudents. Nhiều site này là do các anh thiếu thận trọng lập ra. |
Quand j’ai appris que mon avocat essayait de réunir la somme nécessaire à ma mise en liberté sous caution, je lui ai dit que je préférais purger ma peine. Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án. |
YouTube ne cautionne ni ne crée aucun contenu affiché dans la section "Fact-checking". YouTube không xác nhận hoặc tạo ra bất kỳ thông tin xác minh tính xác thực nào. |
Tu tiens à leur approbation au point de cautionner ce suicide en masse? Các cậu tuyệt vọng đến nỗi khuyến khích tự tử tập thể? |
L'audience de libération sous caution est à 9 h demain. Tòa xử tôi sáng mai 9h |
La Bible cautionne- t- elle les guerres actuelles ? Kinh Thánh có tán đồng những cuộc chiến của loài người không? |
En général, nous passions une nuit en cellule, et un autre Témoin nous faisait libérer sous caution. Sau một đêm trong tù, một anh Nhân Chứng thường bảo lãnh chúng tôi ra. |
D’ailleurs, Jésus a expliqué que la “ génération ” qui cautionne cette méchanceté sera celle que Dieu éliminera dans une “ grande tribulation ”. Trên thực tế, Chúa Giê-su nói rằng “dòng-dõi” gây ra sự gian ác này chính là dòng dõi mà Đức Chúa Trời sẽ kết liễu bằng một “hoạn-nạn lớn”. |
Je veux payer la caution de mon disciple. Tôi muốn chuộc đệ tử ra. |
Un de nos frères chrétiens, que nous ne connaissions pas alors, était prêt à se porter caution pour le supplément. Một anh thiêng liêng, lúc đó giấu tên, sẵn sàng nhận thanh toán số tiền còn lại. |
Avant que Burrows et Scofield aient été soi- disant transférés à Arlington, quelqu' un a payé leur caution Trước khi Burrows và Scofield được cho là đã thuyên chuyển về Arlington, có người đã bảo lãnh họ ra rồi |
L’esprit plus tolérant de Jacques Ier d’Aragon ne saurait cautionner une telle parodie de justice. Nhưng vì Vua James I ở Aragon có tính khoan dung nên vua đã không cho phép một vụ án giả tạo như thế. |
Sinon, mon père va garder ta caution. Bố em sẽ giữ luôn tiền đặt cọc của anh đấy. |
Pourquoi as-tu payé ma caution? Nói xem sao anh bảo lãnh tôi ra! |
Dites à Stumpy qu'on a versé une caution pour Joe. Nếu phải giải thích với Stumpy, nói với lão là chúng tôi bảo lãnh cho Joe. |
En suivant l’exemple du Sauveur, nous pouvons faire preuve de gentillesse et rester néanmoins ancrés dans la vérité en nous abstenant d’agir d’une manière qui facilite ou semble cautionner ce que nous savons être mal. Noi theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta có thể cho thấy tình yêu thương nhân từ nhưng vẫn kiên quyết trong lẽ thật bằng cách không làm các hành động để tạo điều kiện hoặc dường như bỏ qua điều chúng ta biết là sai. |
La Bible ne cautionne absolument pas les flagellations ou les coups violents, qui laissent à l’enfant des hématomes et même des blessures. — Proverbes 16:32. Kinh-thánh hoàn toàn không chấp nhận việc đánh đập giận dữ hoặc tàn nhẫn, làm con bị bầm tím và ngay cả bị thương tích (Châm-ngôn 16:32). |
Je suis Frankie Wells, ta nouvelle garante de caution. Tôi là Frankie Wells, Phục vụ cho nhóm quản lý bảo lãnh. |
Mon père a payé la caution pour me libérer. Cha đóng tiền bảo lãnh cho tôi được tạm tự do ở ngoài. |
Papa a tout cédé pour sa caution. Bố cháu đã ký hết mọi thứ cho cái hợp đồng của ông ấy |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới caution
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.