caractère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caractère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caractère trong Tiếng pháp.

Từ caractère trong Tiếng pháp có các nghĩa là chữ, tính cách, tính chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caractère

chữ

noun

Sur la partie qui n’était pas scellée, les caractères étaient petits et finement gravés.
Những chữ trên phần không bị niêm phong thì nhỏ, và được khắc rất đẹp.

tính cách

noun (manière dont une personne réagit habituellement dans une situation donnée)

C'est un signe de force et de caractère.
Nó là một dấu hiệu của sức mạnh và tính cách.

tính chất

noun

Premier aspect : le caractère protecteur de la Loi.
Điều đầu tiên là tính chất bảo vệ của Luật Pháp.

Xem thêm ví dụ

Aujourd'hui, ma tante se bat courageusement, et elle subit ses traitements avec une grande force de caractère.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
L'objectif est d'apporter la précision suivante : nous interdisons les contenus qui induisent en erreur les utilisateurs en laissant penser qu'ils sont destinés à tous les publics alors qu'ils incluent des contenus obscènes ou à caractère sexuel explicite.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
J'aimerais consacrer aux coraux toute une présentation TED et parler de leur caractère hors du commun.
Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào.
” Si nous demeurons doux de caractère même lorsqu’on nous provoque, nos contradicteurs reconsidèrent souvent leurs critiques.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
Les contenus à caractère sexuel explicite mettant en scène des mineurs et ceux qui exploitent sexuellement des mineurs sont strictement interdits sur YouTube.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
Nous ne pouvons pas le comprendre sans commencer par en apprendre la langue, et connaître les caractères au moyen desquels il est écrit.
Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết.
Les enregistrements de caractères génériques désignent un type d'enregistrement de ressources qui correspond à un ou plusieurs sous-domaines, si ces sous-domaines n'ont pas d'enregistrement de ressources défini.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
Il s'agit du caractère aléatoire, désordonné, chaotique de certains systèmes.
Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống.
Les enfants ont besoin d’une discipline bienveillante pour éliminer des traits de caractère indésirables.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
Mon objectif est d'assurer que quiconque contrôle cette terre comprenne l'importance et le caractère unique de cette rivière en ébullition.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
À l’aide d’une loupe et des publications à gros caractères, je pouvais encore étudier trois à cinq heures par jour avec l’œil qui me restait.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
Ne troquez pas votre précieuse intégrité contre l’acte honteux de consulter des images ou des textes à caractère pornographique !
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
“ Les dirigeants doivent se comporter de la manière dont ils veulent que leurs partisans se comportent ”, disait un article intitulé “ Faut- il avoir du caractère pour diriger ?
Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”.
Quand la perte est intenable; et que tu ne supportes pas au point de revenir en arrière Et que t'enfuir est trop embarrassant... Surmonter ton faible caractère tout le temps.
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
Il nous donne cette assurance : “ Je suis doux de caractère et humble de cœur, et vous trouverez du réconfort pour vos âmes.
Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
Mais elle a pu être reconstituée à partir d'individus croisés présentant les caractères de la race.
Nhưng đúng hơn có lẽ chúng đã được những người tham gia thập tự chinh đem về.
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles.
Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người mù (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles).
Dans un tour de main surprenant pour le caractère de l’histoire, on découvre que plusieurs personnages supposés morts ont survécu, comme Bando qui retrouve Mayu sur la plage de Kamakura.
Mọi chuyện xảy ra y hệt một giấc mơ khi các nhân vật tưởng chừng đã chết từ lâu đột nhiên xuất hiện như Bandou, gặp lại Mayu trên bãi biển Kamakura.
Avant qu'elle soit sûre de son caractère et certaine de son propre respect pour lui?
Trước khi chị ấy biết rõ tính cách anh ta và biết rõ sự yêu mến của mình dành cho anh ta sao?
17 David souligne enfin le caractère essentiel de la foi et de l’espérance : “ Si je n’avais pas eu foi en ceci : que je verrais la bonté de Jéhovah au pays des vivants... !
17 Kế tiếp, Đa-vít nhấn mạnh tầm quan trọng của đức tin và hy vọng khi nói: “Ôi! Nếu tôi không tin chắc rằng sẽ thấy ơn của Đức Giê-hô-va tại đất kẻ sống, thì tôi hẳn đã ngã lòng rồi!”
Dans certains pays, un service civil imposé — il peut s’agir d’un travail utile à la collectivité — est considéré comme un service national à caractère non militaire.
Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự.
Une partie de ces biens pouvait pourrir ou ‘ se miter ’, mais plus que son caractère périssable, c’est l’inutilité de la richesse que Jacques dénonce.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
6 Michael Denton écrit encore: “Ce qui milite si fortement contre l’idée de hasard, c’est le caractère universel de la perfection: le fait que partout où l’on regarde, à quelque échelle que ce soit, on trouve une élégance et une ingéniosité d’une qualité absolument transcendante.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
Pourquoi la Pâque de l’an 33 de notre ère eut- elle un caractère exceptionnel ?
Tại sao Lễ Vượt Qua năm 33 CN lại đặc biệt?
Notez que ce qui est mis en valeur, c’est la notion de croissance et surtout son caractère progressif.
Hãy lưu ý rằng điểm được nhấn mạnh là sự tăng trưởng và quá trình đó diễn ra từ từ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caractère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới caractère

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.