catégorique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catégorique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catégorique trong Tiếng pháp.
Từ catégorique trong Tiếng pháp có các nghĩa là dứt khoát, nhất quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catégorique
dứt khoátadjective La réponse est un oui catégorique grâce au sacrifice expiatoire du Sauveur. 2 Câu trả lời dứt khoát là “Có,” nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi. |
nhất quyếtadjective (triết học) nhất quyết) |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez bloquer les annonces relevant de certaines catégories générales telles que l'habillement, Internet, l'immobilier et les véhicules. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Il s'agit d'un équipement de catégorie B. Đây là thiết bị Loại B. |
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible. Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế. |
Pierre est catégorique. “ Non, répond- il, ce n’est pas en suivant des fables habilement inventées que nous vous avons fait connaître la puissance et la présence de notre Seigneur Jésus Christ, mais c’est en étant devenus témoins oculaires de sa magnificence. Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”. |
▪ MÉDICAMENTS : Plusieurs catégories de médicaments sont utilisées, en fonction des symptômes. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
L'activation des catégories sensibles est facultative mais peut vous permettre d'augmenter vos revenus en tirant profit de la demande des annonceurs. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
Détail des catégories : Bạn có thể tìm quảng cáo trong: |
Les catégories permettent à vos clients de trouver des résultats précis et spécifiques pour les services qui les intéressent. Danh mục giúp khách hàng của bạn tìm thấy kết quả chính xác, cụ thể cho dịch vụ mà họ quan tâm. |
Il nous faut un film sur ces six catégories. Chúng ta cần một bộ phim về 6 nhóm này. |
Obligatoire (pour tous les produits vestimentaires des catégories de produits Apparel & Accessories > Clothing [Vêtements et accessoires > Vêtements] et Apparel & Accessories > Shoes [Vêtements et accessoires > Chaussures] ciblant les habitants de l'Allemagne, du Brésil, des États-Unis, de la France, du Japon et du Royaume-Uni, ainsi que pour les produits disponibles en plusieurs tailles) Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước) |
Ils sont premiers dans toutes les catégories, lecture, maths et science, et l'une des clefs du succès incroyable de Shanghai est leur manière d'aider leurs enseignants à progresser continuellement. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
Vous devez utiliser la même catégorie pour toutes les adresses de votre établissement, en choisissant la plus adaptée à votre type d'activité. Tất cả các địa điểm của một doanh nghiệp phải có chung danh mục đại diện tốt nhất cho doanh nghiệp đó. |
Décrivez votre catégorie de produit ou de service comme vos clients le feraient. Mô tả xem khách hàng nghĩ như thế nào về danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. |
Généralement, vous utiliserez le même nom de catégorie à plusieurs reprises pour des éléments de l'interface utilisateur que vous souhaitez regrouper dans une catégorie donnée. Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định. |
C'est un modèle de catégorisation complètement inutile. Đây là sự sắp xếp rất vô ích. |
La liste recense vingt personnes dans cinq catégories différentes : leaders et révolutionnaires (Leaders and Revolutionaries), scientifiques et penseurs (Scientists and Thinkers), constructeurs et titans (Builders and Titans), artistes et animateurs (Artists and Entertainers) et héros et icônes (Heroes and Icons). Danh sách bao gồm 100 người, trong đó chia thành 5 thể loại, mỗi thể loại 20 người: Nhà lãnh đạo và nhà cách mạng; Nhà khoa học và tư tưởng; Nhà xây dựng và sáng tạo; Nghệ sĩ giải trí và nghệ thuật; Người hùng và thần tượng. |
Si ce sont vos clients qui appartiennent à cette catégorie et si vous gérez des campagnes en leur nom, vous êtes tenu de respecter ces règles ainsi que le règlement Google relatif aux tiers. Nếu thay mặt khách hàng quản lý chiến dịch bằng cách sử dụng RLSA, thì bạn sẽ chịu áp dụng thêm chính sách này ngoài Chính sách dành cho bên thứ ba của Google. |
Même s’il semble peu probable que des personnes appartenant à l’une de ces catégories deviennent un jour chrétiennes, nous ne devrions pas pour autant cesser d’essayer de raisonner avec elles. Dù cho rằng những người ấy khó có thể trở thành tín đồ Đấng Christ nhưng chúng ta cũng nên cố gắng lý luận với họ. |
Si vous excluez des personnes de la catégorie "Inconnu", vous prenez le risque d'exclure une partie de votre audience cible. Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình. |
De cette façon, votre page sera associée à la catégorie "Immobilier". Việc này sẽ phân loại trang thành "Bất động sản". |
Il faut comprendre que le fait que ces catégories soient bien plus instables que nous le pensions me rend nerveuse. Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ. |
En fait, plus je me penchais sur cette théorie, plus j’acquérais la conviction qu’elle reposait sur des affirmations catégoriques mais sans fondement. Thật ra, càng nghiên cứu về tiến hóa, tôi càng tin chắc thuyết này dựa trên những lời không đúng sự thật. |
Donc les interrupteurs de violence étaient recrutés pour les mêmes qualités ; telles que la crédibilité, la confiance, l'accessibilité, comme notre personnel de santé en Somalie, mais on les formait pour une catégorie différente, on les formait à la persuasion, à refroidir les esprits, à gagner du temps, à recadrer. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
En combinant des options de ce type, vous pouvez vous focaliser sur une catégorie d'audience très spécifique. Bằng cách kết hợp các tùy chọn này, bạn có thể tập trung vào yếu tố rất cụ thể của đối tượng. |
Dans les campagnes display, les audiences sont des groupes de personnes répondant à des critères spécifiques en termes de centres d'intérêt, d'intentions et de catégories démographiques, selon les estimations de Google. Trong Chiến dịch hiển thị, đối tượng là những nhóm người có mối quan tâm, ý định và thông tin nhân khẩu học cụ thể, theo ước tính của Google. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catégorique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới catégorique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.