catarata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catarata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catarata trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ catarata trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thác, thác nước, Cườm thủy tinh thể mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catarata
thácnoun Podemos llevar su casa caminando hasta las cataratas. Chúng ta có thể đưa ngôi nhà của ông đến dòng thác. |
thác nướcnoun La arena llegó como si fuera una catarata. Cát gầm rú lao xuống như một cái thác nước. |
Cườm thủy tinh thể mắtnoun (enfermedad oftalmológica) |
Xem thêm ví dụ
Los oídos lo perciben cuando escuchamos el sonido de una catarata, el trino de los pájaros y la voz de un ser querido. Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu. |
También incluye las cataratas Augrabies y las regiones mineras de diamantes en Kimberley y Alexander Bay. Tỉnh cũng có Thác Augrabies và các khu mỏ kim cương tại Kimberley và Alexander Bay. |
Muchos sobrevivientes tuvieron que esperar meses para ser operados de ceguera por cataratas. Nhiều người sống sót đã đợi nhiều tháng để phẫu thuật để chữa lành bệnh đục thủy tinh thể. |
Y buena suerte en capturar al monstruo de Cataratas del Paraíso. Và chúc cho buổi ghi hình con quái vật thác Thiên Đường thật may mắn. |
Nos caímos por la catarata. Mình rớt xuống thác mà. |
La zona inferior del río, hasta la primera cascada, la Porteira, tiene aguas poco profundas y pantanosas, pero por encima de la larga serie de rápidos y cataratas, el aspecto del valle cambia completamente, y el clima es mucho mejor. Khu vực dưới của dòng sông, tại thác nước đầu tiên là Porteira, song ít gập ghềnh và thấp cũng như tạo thành đầm lầy; but above the long series of các thác nước lớn và ghềnh mang đặc trưng với các thung lũng biến đổi hoàn toàn, và khí hậu tốt hơn nhiều. |
El estruendo de una majestuosa catarata, el embate de las olas durante una tormenta, los cielos estrellados en una noche despejada: ¿no nos enseñan estas cosas que Jehová es un Dios “vigoroso en poder”? Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão, bầu trời lấp lánh ánh sao trong một đêm thanh quang đãng—những cảnh ấy há không dạy cho chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời có “quyền-năng... rất cao” sao? |
Siguiendo el mismo ejemplo utilizado en la columna Gráfico del embudo de conversión, en el informe Flujo de objetivos se mostraría un acceso a /paso3 desde la dimensión de origen, un retroceso a /paso2 y una salida (catarata roja) de /paso2 a /abc. Sử dụng ví dụ trong cột Hình ảnh hóa kênh, báo cáo Luồng mục tiêu sẽ thể hiện một lần truy cập đến /step3 từ tham số khởi đầu, một lần lặp lại /step2 và một lần thoát (thác nước màu đỏ) từ /step2 đến /abc. |
Las cataratas de Yambuya imposibilitaron el uso del río para la navegación, y la expedición tuvo que ir por tierra, con grandes dificultades. Các thác nước lớn ở phía trên Yambuya khiến không thể thông hành trên sông, và chuyến thám hiểm buộc phải chuyển sang đường bộ, với các khó khăn khủng khiếp. |
Wilson presenta cataratas. Bệnh Wilson có biểu hiện là bị mờ mắt. |
Ahora bien, el exceso de estos rayos causa cáncer de piel y cataratas. Tuy nhiên, quá nhiều loại bức xạ này sẽ gây ung thư da và bệnh đục thủy tinh thể. |
“En las cataratas estadounidenses, el agua se precipita verticalmente entre 21 y 34 metros (70 a 110 pies) hasta la[s] roca[s] de la base.” (Ontario’s Niagara Parks.) “Tại thác American Falls, nước đổ thẳng từ trên xuống những tảng đá ở đáy thác cách khoảng 21 mét tới 34 mét”.—Ontario’s Niagara Parks. |
Humillado, Muntz jura regresar a Cataratas del Paraíso y promete capturar a la bestia viva. Bị mất mặt, Muntz tuyên bố sẽ trở lại thác Thiên Đường... và hứa là sẽ chụp được hình ảnh con quái thú... vẫn còn sống. |
Con vistas a las cataratas. Phòng nhìn ra Thác. |
Espere... ¿Y por qué vamos a Cataratas del Paraíso? Đợi đã, vì sao chúng ta lại đến thác Thiên Đường? |
¡ Caballeros les presento al Monstruo de Cataratas del Paraíso! Thưa quý vị, tôi mang tới cho quý vị Con Quỷ của dòng thác Thiên Đường. |
Otras veces, encontramos rápidos que, en sentido figurado, se comparan a los que se encuentran en ese tramo de 23 km por el cañón de la Catarata; desafíos que quizás incluyan problemas de salud física y mental, la muerte de un ser querido, sueños y esperanzas destruidos y, para algunos, incluso una crisis de fe al afrontar los problemas, interrogantes y dudas de la vida. Vào những lúc khác, chúng ta gặp phải những lúc khó khăn mà có thể so sánh với ẩn dụ về những điều được tìm thấy trong đoạn đường 14 dặm xuyên qua hẻm núi Cataract Canyon—những thử thách mà có thể bao gồm các vấn đề về sức khỏe thể chất và tinh thần, cái chết của một người thân, ước mơ và hy vọng tiêu tan, và đối với một số người, ngay cả một cuộc khủng hoảng về đức tin khi gặp phải những vấn đề, thắc mắc và nghi ngờ trong cuộc sống. |
Podemos llevar su casa caminando hasta las cataratas. Chúng ta có thể đưa ngôi nhà của ông đến dòng thác. |
Entonces empecé a pensar en la gente en el Himalaya cuyas cataratas mejorarían, y me di cuenta de que fui de una clase de ensimismamiento narcisista a una alegría altruísta, a sentirme bien por la gente a la que estaba ayudando. Rồi tôi bắt đầu nghĩ về những cư dân ở Himalaya những người cần được chữa bệnh đục thủy tinh thể, và tôi nhận ra, mình chuyển từ hành vi tự yêu bản thân sang cảm giác vui vẻ bao dung, sang cảm thấy tốt lành cho những người được cứu chữa. |
Las cataratas de Shoshone caen desde una altura incluso superior a las cataratas del Niágara. Thác Shoshone xuống những vách đá gồ ghề từ cao hơn thác Niagara. |
así no llegaremos jamás a la catarata. Với tốc độ thế này chúng ta sẽ chẳng bao giờ đến được dòng thác. |
Me voy a las cataratas. Chúng tôi sẽ đến dòng thác. |
Golpea contra las rocas y se mete en los rápidos, y entonces nada en el mundo, incluido Dios, puede evitar que caiga por la catarata. Nó đụng phải vài tảng đá và trong chốc lát nó đã rơi xuống ghềnh thác phía dưới, và không có gì trên đời, kể cả Chúa, có thể giữ được nó lại. |
Ella pasó los últimos años de su vida posando con turistas en fotografías y vendiendo recuerdos en un puesto de souvenirs, así como intentando ganar algo de dinero en la Bolsa de Valores de New York; asimismo, en 1906, habló de realizar un segundo salto sobre las cataratas, de escribir una novela o de retomar la película del salto que en 1901 trató de realizar (y la cual nunca fue vista). Bà đã trải qua những năm cuối cùng chụp hình với khách du lịch tại quầy hàng lưu niệm của mình, cố gắng kiếm tiền từ Sàn giao dịch Chứng khoán New York, kể trải nghiệm ngắn gọn về việc lao xuống thác nước lớn lần thứ hai vào năm 1906, cố gắng viết một cuốn tiểu thuyết, dựng lại chuyến vượt thác liều lĩnh năm 1901 trên phim (chưa bao giờ trình chiếu), làm việc như một nhà tiên tri và cung cấp các liệu pháp điều trị từ tính cho cư dân địa phương. |
(Romanos 7:15-25; 1 Corintios 9:27.) Es como si estuviéramos en un botecito de remos en un río cuya corriente impetuosa nos llevara hacia una catarata. (Rô-ma 7:15-25; 1 Cô-rinh-tô 9:27). Giống như chúng ta đang chèo một chiếc thuyền nhỏ trên một dòng sông nước chảy xiết và bị lôi kéo về phía thác nước đổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catarata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới catarata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.