castor oil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ castor oil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castor oil trong Tiếng Anh.

Từ castor oil trong Tiếng Anh có các nghĩa là dầu thầu dầu, dầu thù đủ, thầu dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ castor oil

dầu thầu dầu

noun

Castor oil packs placed on the chest can open the airway and bring circulation to the lungs .
Khăn tẩm dầu thầu dầu đặt trên ngực có thể mở đường khí đạo và đem lại sự lưu thông cho phổi .

dầu thù đủ

noun

thầu dầu

noun

Castor oil packs placed on the chest can open the airway and bring circulation to the lungs .
Khăn tẩm dầu thầu dầu đặt trên ngực có thể mở đường khí đạo và đem lại sự lưu thông cho phổi .

Xem thêm ví dụ

Castor oil packs placed on the chest can open the airway and bring circulation to the lungs .
Khăn tẩm dầu thầu dầu đặt trên ngực có thể mở đường khí đạo và đem lại sự lưu thông cho phổi .
I promise them health and sell them lavender mixed with castor oil.
Tôi hứa họ sẽ khỏe lại và bán cho họ tinh dầu oải hương trộn với hải ly.
Castor oil?
Dầu thầu dầu?
About 90% of the fatty acid content in castor oil is the triglyceride formed from ricinoleic acid.
Khoảng 90% hàm lượng axit béo trong dầu thầu dầu là chất béo trung tính hình thành từ axit ricinoleic.
Lipstick was scarce during that time because some of the essential ingredients of lipstick, petroleum and castor oil, were unavailable.
Son môi khan hiếm trong thời gian đó do bởi một số thành phần thiết yếu của son môi, dầu mỏ và dầu thầu dầu không có sẵn.
In the morning, one or two drops of pure ghee (clarified cow's butter) or castor oil are added to the soot which now lines the brass vessel.
Vào buổi sáng, một hoặc hai giọt bơ loãng tinh khiết (bơ sữa bò lọc) hoặc dầu thầu dầu được thêm vào muội đen hiện trên vạch lọ đồng thau.
Massage Castor Oil or dry mustard ( mixed with water to make a paste ) on the chest , cover with muslin or flannel , and place a warm hot water bottle over the chest .
Xoa bóp bằng dầu thầu dầu hoặc mù tạt khô ( được trộn với nước thành một hỗn hợp sệt ) trên ngực , phủ vải mút-xơ-lin hoặc vải fla-nen , và chườm một chai nước nóng ấm lên ngực .
Castor oil, the expressed natural fatty oil of the seeds of Ricinus communis also contains mixtures of the glycerides of isoricinoleic acids and much smaller traces of tristearin and the glyceride of dihydroxysteric acid.
Dầu thầu dầu, dầu mỡ tự nhiên của hạt thầu dầu cũng chứa hỗn hợp các glycerides của axit isoricinoleic và các vết tristearin nhỏ hơn nhiều và glyceride của axit dihydroxysteric.
Castor seed and its oil have also been used in China for centuries, mainly prescribed in local medicine for internal use or use in dressings.
Hạt thầu dầu và dầu của nó cũng được sử dụng tại Trung Quốc trong nhiều thế kỷ, chủ yếu trong việc kê các đơn thuốc trong y học để uống hay sử dụng trong băng bó.
For lung congestion , the " old-timers " used a CASTOR OIL PACK or a MUSTARD PACK .
Với tình trạng tắc nghẽn phổi , " người xưa " dùng khăn tẩm dầu thầu dầu hoặc mù tạc .
One day, he... soaked his brush in his coffee, and drank from the flake of castor oil!
Có một lần, ông ấy thậm chí còn nhúng cọ vẽ của mình vào tách cà phê.
You can take some castor oil.
Okay. Bạn có thể dùng dầu thơm.
Ricin is synthesized in the endosperm of castor oil plant seeds.
Ricin được tổng hợp trong nội nhũ của hạt cây thầu dầu.
Ricinolein is the active principle in the use of castor oil as a purgative and solvent for several medically useful alkaloids.
Ricinolein là nguyên tắc hoạt động chính trong việc sử dụng dầu thầu dầu làm thuốc tẩy và dung môi đối với một số alkaloid hữu ích về mặt y khoa.
After sunset, a wick is made out of the cloth, which is then used to light a mud lamp filled with castor oil.
Sau khi hoàng hôn, một sợi bấc được làm từ vải đã nhúng, sau đó dùng để thắp sáng một ngọn đèn bùn đổ đầy dầu thầu dầu.
The common name "castor oil" probably comes from its use as a replacement for castoreum, a perfume base made from the dried perineal glands of the beaver (castor in Latin).
Dầu thầu dầu có tên là "castor oil", từ loại cây được đặt tên, có lẽ đến từ cách sử dụng như một chất thay thế cho castoreum, một cơ sở nước hoa được làm từ tuyến đáy chậu khô của hải ly (castor trong tiếng Latinh).
While the oil cake from coconut, peanuts, and sometimes cotton seeds can be used as either cattle feed and/or fertilizer, the toxic nature of castor beans precludes their oil cake from being used as feed unless the ricin is first deactivated by autoclaving.
Trong khi các bánh dầu từ dừa, lạc, đôi khi cả hạt bông vải thường được dùng làm thức ăn gia súc và/hoặc phân bón, nhưng bánh dầu từ hạt thầu dầu do chứa độc chất ricin nên không được dùng làm thức ăn trừ khi ricin được khử hoạt tính bằng nồi hấp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castor oil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.