catalyze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catalyze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catalyze trong Tiếng Anh.
Từ catalyze trong Tiếng Anh có nghĩa là xúc tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catalyze
xúc tácverb (to bring about the catalysis of a chemical reaction) It's almost as if contact with the outside air... started catalyzing something. Cứ như là đã có tiếp xúc với không khí bên ngoài... và gây xúc tác gì đó. |
Xem thêm ví dụ
After World War II, a fear of technology continued to grow, catalyzed by the bombings of Hiroshima and Nagasaki. Sau Thế chiến II, một nỗi sợ hãi về công nghệ tiếp tục phát triển, xúc tác bởi các vụ đánh bom Hiroshima và Nagasaki. |
And so, as I have been thinking about this, I've been wondering: how can we engage these supportive communities to catalyze even more entrepreneurial ideas and to catalyze all of us to make tomorrow better than today? Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn? |
A class 1 RF recognizes the stop codon and promotes the hydrolysis of the ester bond linking the polypeptide chain with the peptidyl site tRNA, a reaction catalyzed at the peptidyl transferase center of the ribosome. RF lớp 1 nhận ra codon dừng và thúc đẩy quá trình thủy phân liên kết este liên kết chuỗi polypeptide với vị trí peptidyl của tRNA, một phản ứng xúc tác tại trung tâm peptidyl transferase của ribosome. |
When the contents of the reservoir are forced into the reaction chamber, the catalases and peroxidases rapidly break down the hydrogen peroxide and catalyze the oxidation of the hydroquinones into p-quinones. Khi nội dung của hồ chứa bị đẩy vào buồng phản ứng, catalase và peroxidase nhanh chóng phá vỡ hydrogen peroxide và xúc tác quá trình oxy hóa hydroquinones thành p-quinone. |
The kinetics of the reaction is complex, and the manganese(II) ions formed catalyze the further reaction between permanganate and oxalic acid (formed in situ by the addition of excess sulfuric acid). Động học của phản ứng khá phức tạp, và các ion manganat(II) được tạo thành lại làm xúc tác cho các phản ứng tiếp theo giữa pemaganat và axit oxalic (tạo thành trong dung dịch bởi lượng dư axit sulfuric). |
In 1967, Carl Woese hypothesized that RNA might be catalytic and suggested that the earliest forms of life (self-replicating molecules) could have relied on RNA both to carry genetic information and to catalyze biochemical reactions—an RNA world. Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
The direction of the reaction catalyzed by NXR can be reversed depending on oxygen concentrations. Hướng của phản ứng xúc tác bởi NXR có thể được đảo ngược tùy thuộc vào nồng độ oxy. |
The Climate Summit is aimed at catalyzing action by governments, business, finance, industry, and civil society in areas for new commitments and substantial, scalable and replicable contributions that will help the world shift toward a low-carbon economy. Mục đích Hội nghị là tạo chất xúc tác mới giúp các chính phủ, doanh nghiệp, giới tài chính, kỹ nghệ và các tổ chức xã hội dân sự có thêm quyết tâm và đóng góp lớn, dễ nhân rộng dễ học hỏi giúp thế giới tiến dần đến một nền kinh tế nghèo các-bon. |
An alternative mechanism of resistance is through Arr-catalyzed ADP-ribosylation of rifampicin. Một cơ chế thay thế khác của kháng thuốc là thông qua ADP-ribosyl hóa của rifampicin. |
Therefore, it is likely that ruthenium also catalyzes dehydrogenation of five- and six-member hydrocarbon rings to benzene. Vì thế, rất có thể là rutheni cũng xúc tác cho quá trình khử hiđrô của các vòng hydrocacbon 5- và 6-thành viên thành benzen. |
The nickel tetracarbonyl-catalyzed hydrocarboxylation of acetylene with carbon monoxide in the presence of methanol also yields methyl acrylate. Các hydrocarboxyl hóa xúc tác axetylen với carbon monoxide niken tetracarbonyl với sự tham gia của methanol cũng cho ra methyl acrylate. |
These rivals helped to catalyze both the home computer and game markets, by raising awareness of computing and gaming through their competing advertising campaigns. Những đối thủ này đã giúp kích thích cả thị trường máy tính gia dụng lẫn thị trường game, bằng cách nâng cao nhận thức về máy tính và chơi game qua các chiến dịch quảng cáo cạnh tranh của mình. |
The reaction is catalyzed by a strong acid, such as hydrochloric acid (HCl) or a sulfonated polystyrene resin. Chất xúc tác là một axit mạnh, chẳng hạn như axit hydrochloric (HCl) hoặc nhựa polystyrene sulfonated. |
And this summer, I founded Catalyst for World Water, a social enterprise aimed at catalyzing solutions to the global water crisis. Và mùa hè này, tôi đã thành lập Catalyst for World Water, một doanh nghiệp xã hội nhằm thúc đẩy các giải pháp cho khủng hoảng nước. |
US chemical company Monsanto Company built the first plant using this catalyst in 1970, and rhodium-catalyzed methanol carbonylation became the dominant method of acetic acid production (see Monsanto process). Nhà máy đầu tiên cử dụng chất xúc tác này được công ty hóa chất Hoa Kỳ Monsanto xây dựng năm 1970, và cacbonyl hóa metanol với xúc tác rhodi trở thành một phương pháp phổ biến dùng để sản xuất (xem công nghệ Monsanto). |
Using the Vietnam Climate Innovation Center (VCIC), this window could catalyze innovative solutions for the development of the Mekong Delta Region; Thông qua Trung tâm Đối mới sáng tạo Ứng phó với biến đổi khí hậu Việt Nam (VCIC), cơ chế này có thể là chất xúc tác để thúc đẩy những giải pháp mới cho sự phát triển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. |
This process happens within a matter of hours to days, but can be rapidly catalyzed. Tiến trình này diễn ra trong vòng vài giờ hay vài ngày nhưng có thể tăng tốc nhờ xúc tác. |
Creatine is not an essential nutrient as it is naturally produced in the human body from the amino acids glycine and arginine, with an additional requirement for methionine to catalyze the transformation of guanidinoacetate to creatine. Creatine không phải là một chất dinh dưỡng thiết yếu vì nó được sản xuất tự nhiên trong cơ thể người từ các axit amin glycine và arginine, với một yêu cầu bổ sung cho methionine để xúc tác sự chuyển hóa guanidinoacetate thành creatine. |
Histamine is derived from the decarboxylation of the amino acid histidine, a reaction catalyzed by the enzyme L-histidine decarboxylase. Histamine có nguồn gốc từ quá trình decarboxy hóa của axít amin histidine, phản ứng được xúc tác bởi enzym L-histidine decarboxylase. |
These movements were catalyzed by profound changes within both the Roman Empire and the so-called 'barbarian frontier'. Quá trình di cư được thúc đẩy bởi những thay đổi sâu sắc cả ở bên trong Đế chế La Mã lẫn khu vực "biên giới của người man rợ". |
H2 is a product of some types of anaerobic metabolism and is produced by several microorganisms, usually via reactions catalyzed by iron- or nickel-containing enzymes called hydrogenases. H2 là một sản phẩm của nhiều kiểu trao đổi chất kỵ khí và được nhiều dạng vi sinh vật sinh ra, thường thông qua các phản ứng có xúc tác các enzym chứa sắt hoặc nickel được gọi là hydrogenase. |
A process using an enzyme from Bacillus thermoproteolyticus to catalyze the condensation of the chemically altered amino acids will produce high yields without the β-form byproduct. Một quá trình sử dụng một enzyme từ Bacillus thermoproteolyticus để xúc tác sự ngưng tụ của axit amin bị biến đổi về mặt hóa học sẽ tạo ra sản lượng cao mà không có sản phẩm phụ hình thức β. |
This method has a broad scope: RC(O)Cl + R'3N + NaB(C6H5)4 → + NaCl Sodium tetraphenylborate is also employed as a phenyl donor in palladium-catalyzed cross-coupling reactions involving vinyl and aryl triflates to give arylalkenes and biaryl compounds in good yields and under mild conditions, respectively. Phương pháp này có một phạm vi rộng: RC(O)Cl + R'3N + NaB(C6H5)4 → + NaCl Natri tetraphenylborat còn có tác dụng như phần tử cho trong phản ứng ghép chéo xác tác paladi bao gồm vinyl và phenyl tạo nên các hợp chất arylanken và biaryl trong lượng lớn và điều kiện êm dịu. |
Organoarsenic bromides, (CH3)2AsBr and (CH3)AsBr2 are formed efficiently by the copper-catalyzed reaction of methyl bromide with hot arsenic metal. Organoarsenic bromua, (CH3)2AsBr và (CH3)AsBr2 được hình thành một cách hiệu quả bởi phản ứng của metyl bromua với asen nóng (xúc tác đồng). |
The rate limiting step of cholesterol synthesis is the conversion of 3-hydroxy-3-methylglutaryl-CoA (HMG-CoA) to mevalonate, this is an early step in the mevalonate pathway catalyzed by HMG-CoA reductase. Bước giới hạn tốc độ tổng hợp cholesterol là chuyển đổi 3-hydroxy-3-methylglutaryl-CoA (HMG-CoA) thành mevalonate, đây là bước đầu tiên trong con đường mevalonate được xúc tác bởi HMG -CoA reductase. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catalyze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catalyze
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.