casserole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casserole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casserole trong Tiếng pháp.
Từ casserole trong Tiếng pháp có các nghĩa là xoong, chó săn, cái xoong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casserole
xoongnoun On nous a donné des casseroles cette semaine. Tuần này mới có người ủng hộ ít xoong nồi. |
chó sănnoun (tiếng lóng, biệt ngữ) mật thám, chó săn) |
cái xoongnoun |
Xem thêm ví dụ
J'ai une casserole d'eau bouillante: le premier qui rentre, elle est pour lui. " Tôi có một thùng đầy nước sôi -- anh nào xông vào trước tiên sẽ hứng đủ. " |
Dès que vous commencez à couper les choses en deux, vous vous laissez emporter, et vous voyez que nous avons coupé les bocaux en deux, de même que la casserole. Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo. |
Les boutons sont apparus avec les casseroles en cuivre. Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng. |
Elles mettent toujours un gant de toilette ou une casserole devant. Ai cũng che bằng một cái bao tay hay một cái xô. |
7 « “Si ton offrande est une offrande de céréales préparée à la casserole, elle sera faite de farine fine avec de l’huile. 7 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc đã được chiên trong chảo thì nó phải được làm từ bột mịn có dầu. |
la terreur. " Oh, il va son nez précieux ", comme une casserole, exceptionnellement grand s'est approché par elle, et très près l'emporta. " Ồ, đi mũi quý của mình', như một cái chảo lớn bất thường đã bay gần nó, và rất gần mang nó đi. |
Il y a une casserole dans le frigo si tu as faim. Nếu anh đói thì có casserole trong tủ lạnh đấy. |
C'était une situation empoisonnée. Un procureur qui ne voulait pas perdre la face, qui voulait une carrière politique, peut- être, sans traîner de " casserole ". Và đó là một sự kết hợp nguy hiểm: & lt; br / & gt; một Ủy viên công tố không muốn mất mặt người có thể có một tương lai chính trị sáng lạn& lt; br / & gt; và không muốn việc này bị lôi ra sau khi kết thúc. |
On a tous des casseroles. Anh biết đấy, chúng ta đều có gánh nặng riêng, Ed à. |
J'ai une casserole d'eau bouillante: le premier qui rentre, elle est pour lui.» Tôi có một thùng đầy nước sôi -- anh nào xông vào trước tiên sẽ hứng đủ." |
Au printemps, je demande à Ed de nettoyer les casseroles juste pour vider le garde-manger. Tôi đã biến tấu món thịt hầm chỉ để làm sạch tủ thức ăn. |
On nous a donné des casseroles cette semaine. Tuần này mới có người ủng hộ ít xoong nồi. |
Les casseroles sont là. Chảo để ở trong đó. |
Faites juste redécoller cette casserole. Anh làm cho cái hộp này bay lên lại |
Si vous laissez faire sans régulation, vous continuerez à créer et à casser les liaisons chimiques, ce qui forme un mélange encore plus diversifiée de molécules qui forment alors ce genre de truc noir goudronneux dans votre casserole, difficile à laver. Nếu bạn cứ đun như thế không điều chỉnh, bạn sẽ tiếp tục tạo ra và phá hủy liên kết hóa học, tạo ra một hỗn hợp còn đa dạng hơn bao gồm những phân tử mà sau đó tạo ra thứ màu đen giống hắc ín này trong chảo, đúng, và nó rất khó để rửa sạch. |
Ecoute, je chante comme une casserole Look, tớ hát không hay |
Pas maintenant vieille casserole. Không phải bây giờ, đồ thối tha. |
Alors qu'elle tentait de fixer sur une seule, le cuisinier a pris le chaudron de soupe au large de la feu, et une fois mis au travail en jetant tout à sa portée à la duchesse et le bébé - les fers au feu venu en premier; ensuite suivie d'une pluie de casseroles, assiettes et plats. Trong khi cô đang cố gắng sửa chữa trên một, nấu ăn đã vạc súp khỏi lửa, và cùng một lúc thiết lập để làm việc ném tất cả mọi thứ trong tầm tay của mình tại các nữ công tước và em bé - bàn là lửa đầu tiên; sau đó theo sau một trận mưa nồi, đĩa, và các món ăn. |
Il avait des pots une " casseroles une " cote une'se termine, mais la mère n'avait pas d'argent pour acheter anythin ". Ông đã bình một " chảo một " tỷ lệ cược một " kết thúc, nhưng mẹ đã không có tiền để mua anythin. |
Richard, j'ai besoin de cette casserole! Richard, tôi cần lấy lại cái hũ đó! |
Elle est une musicienne accomplie, extrêmement douée ; moi, je chante comme une casserole. Vợ tôi là một nhạc sĩ tài giỏi, một thiên tài âm nhạc, nhưng tôi thì không thể biết xướng một nốt nhạc. |
La casserole de bambou est tombé sur le sol, il ne vous a pas touché à tous les Cái cù tre rơi xuống đất, có đập vào anh đâu |
Undhiyu (en), une spécialité gujarati, est un mélange de légumes « liquide » et épicé cuit dans une casserole en terre cuite et souvent mangé au cours des mois d'hiver. Undhiyu, một món đặc sản ở Gujarat, là một món rau củ trộn hầm trong một nồi đất nung, có nước hầm và có vị cay, thường được dùng trong những tháng mùa đông. |
Pour illustrer un autre principe de Mormon 5, mettez un bouchon en liège ou un autre objet flottant dans une casserole remplie d’eau. Để minh họa một nguyên tắc trong Mặc Môn 5, hãy đặt một cái nút chai hoặc một vật nổi trong một nồi nước. |
Sa manche a touché la casserole graisseuse. Tay áo anh ta chạm phải cái nồi dính đầy dầu mỡ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casserole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới casserole
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.