caramba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caramba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caramba trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caramba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chà, gớm, ối trời ơi, ủa, ái chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caramba

chà

(wow)

gớm

(shucks)

ối trời ơi

ủa

ái chà

(wow)

Xem thêm ví dụ

Caramba.
Tuyệt thật.
Y caramba, se emitieron muchísimos.
Và quả thực là họ in tiền.
¡ Caramba carambita!
Chơi tới bến luôn.
Caramba, importa y mucho porque nadie consigue una oficina importante sentándose a un lado y no en la mesa de negociación.
Nó rất quan trọng bởi vì không ai lại được ngồi ở góc văn phòng bằng cách ngồi ở bên lề, mà không ngồi ở bàn.
Ella es la que está de un lado a otro saliendo con hombres más jovenes, caramba.
Bả tối ngày cứ hẹn hò với mấy thằng trẻ hơn thì nói gì ai.
Mi esposa dijo: “¡Caramba!, qué regalo navideño tan extraño nos ha enviado tu mamá”.
Vợ tôi nói: “Này, mẹ gửi mình một món quà Giáng Sinh lạ quá”.
¡ Caramba! Esa parece mi manta.
Trời đất, cái đó giống cái mền của tôi quá.
Caramba, me encanta tu camisa.
Oh, Chúa ơi, tôi thích cái áo sơ mi của anh.
¡ Caramba!
Mẹ kiếp.
Espero que ellos se comprometan y, caramba, ¡ sí que lo hacen!
I mong chúng có thể tham gia, và bạn à, chúng là như thế!
¡ Caramba!
Trời đất!
Caramba, que diamante tan deslumbrante.
viên kim cương thật đẹp!
¡ Caramba, lo hice otra vez!
Thôi chết, lại nữa rồi!
¡Caramba!, ¿qué tal si los productos pudieran caminar y hablar por su cuenta?
Wow, sẽ ra sao nếu các sản phẩm có thể đi lại và nói chuyện với nhau?
Caramba.
Ôi trời ơi!
Caramba, qué lástima.
Thật là tiếc.
Caramba.
Ôi trời.
Caramba, Harry... eso habrán sido casi veinte metros...
— Chà, Harry... con đó văng xa phải đến mưới mấy thước...
Caramba, cómo vuela ese tipo.
Ôi trời ơi, cậu bé đó biết bay cơ đấy.
Caramba, usted sí que usa palabras sorprendentes.
Trời đất, cô dùng từ lạ quá.
¡ Caramba, así se ladra!
Wow, tốt đấy!
Ay, caramba.
Oh, tất nhiên rồi.
Caramba, qué informe más estupendo, amigos.
Thật là một bản báo cáo tuyệt vời.
Caramba, estoy cansada.
Em mệt mỏi quá

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caramba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.