capital trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capital trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capital trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ capital trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủ đô, tư bản, chính, Tư bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capital
thủ đônoun (ciudad o localidad donde residen el gobierno central) Después, viví como príncipe en las capitales de Europa. Sau đó, tôi sống như hoàng tử ở mọi thủ đô ở châu Âu. |
tư bảnnoun Son los filtros y los embudos del capital global. Đây là những máy lọc và những ống khói của tư bản toàn cầu. |
chínhnoun Y sí, tendremos que rogar y transar para recuperar nuestro capital político. Chúng ta sẽ phải cầu xin và thỏa hiệp để dành lại ưu thế chính trị của mình. |
Tư bản(desambiguación de Wikipedia) Son los filtros y los embudos del capital global. Đây là những máy lọc và những ống khói của tư bản toàn cầu. |
Xem thêm ví dụ
Palmira, la capital de su reino, no es hoy más que un pueblo. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
65 Pero no se les permitirá aceptar más de quince mil dólares de capital de una sola persona; 65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào. |
Me siento honrado de estar aquí, de hablar hoy en India, porque India se distingue tristemente por ser la capital mundial en traumatismo craneal. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
En la tumba de Horemjaef se encontró una inscripción biográfica del viaje de Horemjaef a la capital de Egipto. Trong ngôi mộ của Horemkhaef tìm được một dòng chữ tiểu sử báo cáo hành trình Horemkhaef đến thủ đô Ai Cập. |
Se sube al tren hacia la capital. Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố. |
1960: en Brasil se funda Brasilia, actual capital del país. 1960 – Brasília, thủ đô của Brasil, được tấn phong chính thức. |
La capital del condado es Morristown. Quận lỵ của nó là Morristown. |
En otras palabras, si no se invierte en capital humano, el mismo bono demográfico puede transformarse en un desastre demográfico. Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. |
Y mi iniciación a los negocios fue con estas pequeñas infusiones de capital de 100 dólares. Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd. |
Astaná, la nueva capital de Kazajistán, se encuentra a unos 300 km al sureste. Astana, thủ đô mới Kazakhstan, nằm cách thành phố này 300 km về phía đông nam. |
Entre 1911 y 1917 sirvió en el Primer Ejército con diversos cargos en el Estado Mayor, como jefe del Departamento de Logística, jefe adjunto de las fuerzas terrestres, jefe de las fuerzas de tierra, etc. En 1914 fundó una escuela secundaria llamada Escuela Secundaria Cheng Da, precursora de la Escuela Superior de la Universidad Capital Normal. Từ năm 1911 - 1917, ông giữ nhiều chức vụ trong Bộ Tư lệnh Quân đoàn 1, như Cục trưởng Cục Quân nhu, Phó tư lệnh Lục quân, Tư lệnh Lục quân,... Năm 1914, ông thành lập trường trung học Thành Đại, tiền thân của trường phổ thông chuyên thuộc Đại học Sư phạm Thủ đô tại Bắc Kinh. |
The Washington Post es el mayor y más antiguo periódico de Washington D. C., la capital de los Estados Unidos. The Washington Post hay Bưu báo Washington là nhật báo lớn nhất và có thể là một trong những tờ báo lâu đời nhất ở Washington, D.C., thủ đô Hoa Kỳ. |
Es el tercer puente más antiguo de la capital francesa, después del Pont Neuf y el Pont Marie. Đây là cây cầu lâu đời thứ ba của thành phố Paris sau pont Neuf và cầu Marie. |
Cuando los israelitas llevaban ya años en la Tierra Prometida, Jehová ‘ascendió’ de manera figurativa al monte Sión e hizo de Jerusalén la capital del reino de Israel, y de David, su rey. (Thi-thiên 68:18) Sau khi dân Y-sơ-ra-ên ở trong Đất Hứa nhiều năm, Đức Giê-hô-va “ngự lên trên cao” một cách tượng trưng tại Núi Si-ôn, và làm Giê-ru-sa-lem thành thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên có vua là Đa-vít. |
Este es, eminentemente, el período de su magna obra: El capital. Chính trong khoảng thời gian này ông viết tác phẩm xuất sắc nhất: Má vlast. |
En 1960, el emisor de la capital pasó a transmitir en 309 m. Năm 1979, cột phát sóng phát thanh cao 60m được xây dựng. |
Capital FM elogió la canción, y la describió como "belleza inquietante" y "una oda a una chica esperando en su casa por su hombre a que regrese ". Capital FM khen ngợi bài hát "đẹp một cách ám ảnh" và bài ca của "một cô gái chờ người cô yêu trở về nhà". |
Desde La Emergencia (Segunda guerra mundial) hasta 1960, Dublín permaneció como una capital fuera del tiempo: el centro de la ciudad en particular se mantuvo en reposo arquitectónico, lo que la convirtió en un lugar ideal para filmar películas. Qua The Emergency (Chiến tranh thế giới thứ hai), cho đến thập niên 1960, Dublin vẫn là một thành phố thủ đô không theo nhịp thời đại: trung tâm của thành phố nói riêng vẫn là một nơi ngừng lại về mặt kiến trúc. |
La nueva capital tenía un puerto marítimo y era apto para el comercio exterior y actividades diplomáticas. Kinh đô mới có hải cảng và thuận lợi cho việc buôn bán với người nước ngoài và những hoạt động ngoại giao. |
Murió el 25 de noviembre de 2014 en Amán, capital de Jordania. Bà qua đời vào ngày 16 tháng 8 năm 2013 tại thủ đô Amman của Jordan. |
Arrestaron a un chaval que se las arregló para entrar en el edificio Capital Diamond. Họ bắt được một thằng nhóc có ý đột nhập vào khu nhà của công ty kim cương Capital. |
Valente estableció su capital en Constantinopla antes de diciembre de 364. Valens sau đó đã trở lại thủ đô của ông, Constantinopolis vào tháng 12 năm 364. |
Este territorio se encuentra a aproximadamente 240 kilómetros, por carretera, al oeste de Kampala, la capital de Uganda y la ciudad más grande del país. Mbarara có khoảng cách khoảng 290 km (180 dặm Anh) bằng đường bộ về phía tây nam của Kampala, thủ đô và là thành phố lớn nhất Uganda. |
Kadan atacó a continuación la región de Mazovia, mientras Baidar quemaba la capital polaca evacuada, Cracovia, y la ciudad de Bytom, y Orda Kan asediaba la frontera sureste de Lituania. Kadan sau đó tấn công Masovia, trong khi Baidar đốt thủ đô Ba Lan sơ tán, Kraków và rồi Bytom, và Orda Khan tấn công biên giới phía tây nam của Litva. |
Y si ellos juzgan cuánto se les va a pagar con el capital de ustedes que ellos han invertido, basados en los rendimientos de corto plazo, van a obtener decisiones de corto plazo. Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capital trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới capital
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.