capataz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capataz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capataz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ capataz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đốc công, quản đốc, chủ, đầu, giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capataz
đốc công(overseer) |
quản đốc(foreman) |
chủ(boss) |
đầu(boss) |
giám thị(overseer) |
Xem thêm ví dụ
Estos ejecutivos quisieron que sus inspectores, supervisores y capataces —en realidad, todo el personal— hicieran una gira por el lugar. Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh. |
El capataz no informó sobre él. Quản đốc nhà máy đã không báo cáo việc này. |
Se le ha pagado a un capataz para que os meta a ambos y al C-4 en Corea del Norte. Một đốc công được mua chuộc để đưa hai anh cùng C-4 vào Bắc Triều Tiên. |
Recordarán el relato en el Libro de Mormón cuando Su pueblo fue casi destruido debido a las pesadas cargas que les impusieron los crueles capataces. Các chị em còn nhớ trong Sách Mặc Môn khi dân Ngài gần như bị nghiền nát bởi những gánh nặng ở trên lưng do những người đốc công hung dữ áp đặt lên họ. |
Uno de los capataces blancos dio un paso adelante y dijo: Một trong số những quản đốc da trắng bước lên phía trước và nói, |
No soy un capataz a quien puedas mandar Em không phải là quản đốc trong phân xưởng của anh |
Es el mejor capataz del condado. Ông ta là quản gia tốt nhất ở vùng này. |
¿Ha olvidado a su viejo capataz? Cô quên mất người quản gia già này rồi à? |
Tú eres Dathan, el capataz hebreo. Mi là Dathan, đốc công người Do Thái? |
9 Porque Amulón conocía a Alma y sabía que había sido auno de los sacerdotes del rey, y que era el que creyó en las palabras de Abinadí, y fue echado de ante el rey, y por tanto, estaba enojado con él; pues estaba sujeto al rey Lamán; sin embargo, ejerció autoridad sobre ellos y les impuso btareas y les fijó capataces. 9 Vì A Mu Lôn biết An Ma trước kia là amột thầy tư tế của vua, và biết chính ông ta là người đã tin những lời nói của A Bi Na Đi và bị vua đuổi đi, vậy nên hắn tức giận ông; mặc dù hắn là người dưới quyền vua La Man, hắn cũng dùng quyền uy đối xử với họ, bắt họ làm bnhững việc nặng nhọc, và còn lập lên những tên cai trên họ. |
Como dice la Biblia, ‘pusieron sobre él capataces de esclavos para afligirle’ con pesadas cargas, sobre todo fabricando ladrillos. (Éxodo 1:11, Antiguo Testamento Interlineal Hebreo-Español.) Như Kinh-thánh nói, họ “đặt các kẻ đầu xâu để bắt dân Y-sơ-ra-ên làm xâu khó-nhọc”, đặc biệt trong việc làm gạch (Xuất Ê-díp-tô Ký 1:11). |
Ud. dejó que su capataz me echara Ngài để tên quản đốc tống tôi ra đường... |
“Los empleados nunca admiten sus errores, y raras veces piden perdón”, alega el capataz en el trabajo. Tại sở làm, một người đốc công có thể than phiền: ‘Nhân viên của tôi không nhận lỗi, và hầu như họ không bao giờ nói rằng họ lấy làm tiếc vì đã phạm lỗi’. |
Necesito un capataz a quien el Barb respete. Nông trại Half Moon cần một người đốc công mà nông trại Barb kính nể. |
Pete, el viejo Capataz,. ~ Hãy gặp bạn già Prospector của chúng ta ~ |
Me recuerda a mi capataz. Ông ta làm tôi nhớ đến lão quản gia nhà tôi. |
Un capataz del rancho y su mujer se ocupan de ella. Vợ chồng một công nhân nông trại đang chăm sóc cho nó. |
Pues, ya tienen un capataz que trabajará gratis para ustedes durante un mes. Tôi sẽ làm ko công cho anh trong tháng tới. |
Los responsables de suministrar los ladrillos dirigían a cientos de esclavos agrupados en cuadrillas de 6 a 18 hombres al mando de un capataz. Các viên chức có trách nhiệm cung cấp gạch tổ chức hàng trăm toán nô lệ thành những nhóm từ 6 đến 18 người dưới sự trông coi của một đốc công hay là trưởng nhóm. |
El capataz estaba encantado de conseguir publicaciones bíblicas en kriol, y con gusto suministró su número telefónico para que pudieran ponerse en contacto con él. Ông chủ nông trại vui thích khi nhận nhiều ấn phẩm về Kinh Thánh bằng tiếng Kriol và ông vui vẻ cho số điện thoại để có thể liên lạc sau này. |
Aun sin capataz que las obligue ni supervisor que las controle, las hormigas trabajan incansablemente. Dù không có tổ trưởng đốc thúc hoặc cấp trên giám sát, các chú kiến vẫn làm việc không mệt mỏi. |
Dicen que dos son capataces en Gatlinburg, pero no sé dónde. Nghe nói ít nhất có 2 đứa đang làm cai ở Gatlinburg, nhưng tôi không rõ chỗ nào. |
Y dos meses después, cuando la fábrica principal comenzó a funcionar y cientos de nuevos obreros, blancos y negros, se abalanzaron sobre la fábrica para verla por primera vez, se encontraron con los 16 capataces, blancos y negros, parados hombro a hombro. Và hai tháng sau, khi nhà máy chính đi vào hoạt động với hàng trăm nhân công mới, cả da trắng và da đen, ùa vào để xem nhà máy lần đầu tiên, họ được tiếp đón bởi 16 người quản đốc, cả da trắng và da đen, đứng sát cánh bên nhau. |
Parece que Derek era el capataz de la fábrica hasta que tu papá tercerizó la producción en China. Có vẻ như Derek và quản đốc nhà máy cho đến khi bố cậu cung cấp sản phẩm cho Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capataz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới capataz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.