calzón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calzón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calzón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calzón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xi-líp, quần đùi, quần trẻ con, quần, quần xà lỏn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calzón

xi-líp

(panties)

quần đùi

(shorts)

quần trẻ con

(panties)

quần

(breeches)

quần xà lỏn

(underpants)

Xem thêm ví dụ

¡ Calzones arriba!
Đến lúc kéo quần lót lên rồi!
Calzones embarrados y una muñeca rota.
Gãy cổ tay và bẩn quần lót.
¿Te pusiste calzones?
Mặc quần con chưa?
Algo anda mal con sus calzones.
có gì không ổn với đồ lót của cô ấy
Rinaldi tomó el billete, lo dobló, sin levantarse de la cama, y lo deslizó por el bolsillo de su calzón.
Rinaldi cầm lấy tiền gấp lại rồi cứ nằm trên giường mà nhét tiền vào túi quần đùi ghết.
(Señor Calzones Mojados) (Risas) Y creo que eso fue lo que contribuyó a impulsar esto.
(cười) Và tôi nghĩ tất cả mọi thứ đã dẫn tới việc này
La próxima vez, no utilices calzones.
Lần sau đừng mặc quần lót.
¿Y la mujer de Calzones?
Còn vợ của Calzones thì sao?
¿Usan los mismos calzones desde niños?
Con nít mà phát minh ra " quần lót " để làm gì?
Quítate los calzones, Matthew.
Lột cái quần lót ra, Matthew.
Lucen bien en calzones.
Các bạn mặc đồ lót trông đẹp lắm.
Oigan, está todo bien con suspirar tras un amante pero llega el momento en que tienes que madurar y encontrar el hombre adecuado y ¡ quitarte los calzones!
Nghe đây, sau một phút đam mê thì tất cả đều thơ mộng, nhưng rồi sẽ tới lúc mà bạn phải lớn lên và tìm ra một người đàn ông thích đáng và cởi quần lót ra!
Te dije que me gustaba Sam y trataste de bajarle los calzones cada vez que pudiste.
Tớ đã nói với cậu một điều về Sam và cậu cứ tiếp diễn cố gắng cởi quần cô ấy ở mọi thời cơ.
Pero son calzones, ¿no?
Nhưng ai cũng biết nó là đồ lót mà, đúng không nhỉ?
" ¿Por qué tenemos que llevar los calzones de Apá ahora?
" Tại sao bây giờ mình phải đi mua đồ lót cho bố?
Si confundes la lavandería con los abarrotes terminarás desayunándote tus calzones.
Trộn danh sách đồ giặt là với danh sách đồ ăn và cuối cùng anh ăn sáng bằng quần sịp.
Mi corazón se me ha ido a los tobillos como un calzón mojado.
Tim anh đã rớt xuống mắt cá chân như một cái quần ướt.
¿" Te encantan mis calzones "?
" anh thích " cậu nhỏ " của tôi " ư?
¡ Hay alguien en sus calzones!
Có người chỉ mặc sịp thôi kìa!
Puedes quedarte con los calzones.
Cậu có thể giữ Jockeys lại.
Y tus calzones disfrazan las manchas de chocolate.
Và màu mấy cái quần lót của cậu sẽ giấu được màu socola.
¡ Calzones es un funcionario!
Calzones là một tên canh tù!
¿Sabes que ella tiene flores es sus calzones?
Anh có biết là cô ta cho hoa và trong quần?
Espera a encontrar unos calzones manchados de sangre o de mierda, a ver qué tan gratificante te parece.
Well, chờ đến lúc cô gặp quần lót dính máu kinh nguyệt của họ hay vết cứt bám trên đồ lót, rồi xem cô hài lòng tới cỡ nào.
Los calzones de Marty son un desastre.
Mẹ, quần đùi của Marty rách nát rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calzón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.