callos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ callos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ callos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ callos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dạ dày bò, ruột, lòng, chai, bộ lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ callos
dạ dày bò(tripe) |
ruột
|
lòng
|
chai(corn) |
bộ lòng
|
Xem thêm ví dụ
Después de comprar estas cosas, iremos a la calle Maxwell, por unos hot dog donde los polacos. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
Imagínense que están en una calle de EE UU, y un japonés se les acerca y les dice Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
Es como si en carreteras o calles de la ciudad? Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường? |
Algunos vendedores de este producto colocan sus mesas en los mercados públicos o en las calles, a veces acompañados de sus hijos. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
Pero si los cibernautas no pueden estar en línea, salen a la calle. Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình. |
A uno de mis maestros, que era un buen hombre, lo pasearon por la calle como si fuera un criminal. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
Y lo que más me golpeó, lo que rompió mi corazón, fue caminar por la calle principal de Sarajevo, donde mi amiga Aida vio al tanque venir hace 20 años, y ver en esa calle más de 12 mil sillas rojas, vacías, y cada una de ellas simbolizaba una persona que murió durante el sitio, solo en Sarajevo, no en toda Bosnia, y se alargaban de un límite de la ciudad a una gran parte de ella, y lo más triste para mí fueron las pequeñas sillitas para los niños. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Luego caminó lentamente por la calle, y luego de nuevo a la esquina, todavía mirando fijamente a las casas. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
La calle siete. Đường số 7. |
Lo tiré en la calle. Tôi đã vứt nó trên đường. |
Ese mapa de calles implica que cada uno hace su pequeño aporte y crea un recurso increíble porque cada uno hace lo suyo. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
Esa fue la sorpresa de atravesar el río, ir por la autopista alrededor de este, caminar por la calle y encontrarlo. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
La I-15 se considera por algunos como el límite oeste del Resort Corridor desde la I-215 hasta la calle Spring Mountain Road. Xa lộ Liên tiểu bang 15 đôi khi được xem là rìa phía tây của Hành lang Khu nghỉ dưỡng vui chơi tính từ Xa lộ Liên tiểu bang 215 đến Đường Spring Mountain. |
Después del final de los créditos, aparece el texto "Ninguna vaca fue dañada en la realización de este juego", como en el Call of Duty original. Sau khi phần giới thiệu kết thúc, cụm từ: "No cows were harmed in the making of this game" (không một chú bò nào bị hại trong quá trình sản xuất game này) xuất hiện, như phiên bản đầu của trò chơi. |
¿Y pueden ver la edad de las personas en las calles de Europa? Bạn có thấy độ tuổi của người dân trên đường phố Châu Âu? |
Juegan en la calle. Chúng đang chơi những trò đường phố. |
Tenemos techos de tejas de colores, típicas calles empedradas y campos muy ricos. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
¡ tenemos que salir de la calle! Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi |
Y esta es la referencia que tenemos en cualquier ciudad: este es la principal calle peatonal; Và đây là các mẫu tham khảo mà chúng tôi có được ở một số thành phố: |
Unos años más tarde, Jamal tiene un empleo como mozo en un call center. Nhiều năm sau, Jamal có được một chân phục vụ trà nước tại trung tâm điện thoại. |
Ayuda a chicos a dejar la calle. Cô ấy giúp lũ trẻ đường phố. |
Personas que inspiradas salieron a las calles a hacer escuchar sus voces arriesgando sus vidas. Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ. |
Calla, Bill. Im đi, Bill. |
Pero puedo decirles que es el momento de festejar conectándonos con esas personas en la calle, es momento de expresarles nuestro apoyo y ese sentimiento universal de apoyo al débil y al oprimido para crear un futuro mucho mejor para todos. Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta. |
Habíamos llegado a la misma calle concurrida en la que había encontrado nosotros en la mañana. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ callos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới callos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.