caducar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caducar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caducar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caducar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hết, kết thúc, chết, hoàn thành, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caducar
hết(finish) |
kết thúc(finish) |
chết(expire) |
hoàn thành(finish) |
làm xong(finish) |
Xem thêm ví dụ
Un producto puede caducar por dos motivos: Có hai lý do khiến mặt hàng của bạn có thể hết hạn: |
Algunos datos pueden caducar antes. Một số dữ liệu có thể hết hạn sớm hơn thời gian này. |
El producto caducará en los próximos 3 días y dejará de aparecer como anuncio. Mặt hàng của bạn sẽ hết hạn trong 3 ngày tới và không đủ điều kiện hiển thị dưới dạng quảng cáo được nữa. |
A menos que esté prohibido por la ley, todo saldo que hayas comprado para llamar caducará a los 6 meses de la última fecha de uso, y no se puede transferir. Trừ khi bị luật pháp cấm, mọi tín dụng gọi điện chiều đi mà bạn đã mua sẽ hết hạn trong vòng sáu tháng kể từ ngày sử dụng gần nhất và không thể chuyển nhượng được. |
De lo contrario, el aviso caducará transcurridos 3 meses. Nếu không, cảnh cáo sẽ tự hết hiệu lực sau 3 tháng. |
Si un usuario no acepta la invitación e inicia sesión en un plazo de 30 días, la invitación caducará y el administrador tendrá que enviarla de nuevo. Nếu người dùng không chấp nhận lời mời và đăng nhập trong vòng 30 ngày, lời mời sẽ hết hạn và quản trị viên cần phải gửi lại lời mời. |
Cuando me enteré de que Clare estaba trabajando en Sudán me acerqué a Matak, y lo soborné para hacer que su visado caducara. Khi biết Clare đang làm việc ở Sudan, tôi đã tiếp cận Matak, và hối lộ hắn để thu hồi visa của con tôi. |
Significado: Las sesiones de Analytics pueden caducar si no hay ningún hit antes de que se agote el tiempo de espera. Ý nghĩa: Các phiên Analytics có thể hết hạn nếu không có lần truy cập nào trước khi hết thời gian chờ. |
Al caducar los Tiempos de los Gentiles, “el reino del mundo sí llegó a ser el reino de nuestro Señor” Jehová, quien “gobernará como rey para siempre jamás”, y también “de su Cristo”, Aquel a quien David tipificó. (Ezequiel 21:26, 27; Lucas 21:24; Revelación 11:15.) Đúng lúc thời-kỳ dân ngoại chấm dứt, “nước của thế-gian thuộc về Chúa (Đức Giê-hô-va) chúng ta và Đấng Christ của Ngài,” tức đấng được Đa-vít tiêu-biểu và đấng sẽ “trị-vì đời đời” (Ê-xê-chi-ên 21:31, 32; Lu-ca 21:24; Khải-huyền 11:15). |
No tiene que volver a aprobar el segmento; este caducará 30 días después de que el tercero haya cambiado el precio. Nếu bạn không phê duyệt lại phân đoạn này, phân đoạn sẽ hết hạn trong 30 ngày kể từ khi bên thứ ba thay đổi giá. |
Una invitación crea una contraseña de un único uso que le permitirá al receptor conectar a su escritorio. Es válida sólo para una conexión y caducará en una hora si no se ha usado. Cuando alguien conecte con su ordenador le aparecerá un cuadro que le pedirá permiso. La conexión no se establecerá antes de que usted la apruebe. En dicho dialogo también puede restringir a la otra persona para que sólo vea su escritorio sin poder mover su ratón o pulsar teclas. Si quiere crear una contraseña permanente para compartir su escritorio, permita Conexiones no invitadas ' en la configuración Lời mời tạo một mật khẩu dùng chỉ một lần mà cho phép người nhận nó kết nối đến máy tính của bạn. Nó hợp lệ chỉ cho một kết nối thành công: nó sẽ hết hạn dùng sau một giờ, nếu chưa dùng. Khi người nào kết nối đến máy tính của bạn, hộp thoại sẽ xuất hiện để xin bạn cho phép. Bạn không cho phép thì không kết nối được. Trong hộp thoại này, bạn cũng có khả năng giới hạn người khác xem chỉ màn hình nền, không có khả năng di chuyển con chuột hay bấm phím. Nếu muốn tạo một mật khẩu lâu dài để chia sẻ màn hình, cần cho phép « Kết nối không giấy mời » trong cấu hình |
Tenga en cuenta que su invitación caducará al cabo de dos semanas. Lưu ý rằng lời mời sẽ hết hạn sau hai tuần. |
Este precio se aplicará a las 00:00 de la fecha de inicio y caducará a las 23:59 de la fecha de finalización, según la zona horaria del comprador. Giá sẽ áp dụng vào 00:00 ngày bắt đầu và hết hạn vào 23:59 ngày kết thúc theo múi giờ của người mua. |
Por ejemplo, si alguien publica la URL de uno sus anuncios en una red social, el parámetro GCLID caducará y no se atribuirán a la campaña los usuarios que hagan clic en el enlace correspondiente. Ví dụ: nếu ai đó đăng một trong các URL quảng cáo của bạn trên mạng xã hội, thông số GCLID sẽ hết hạn và người dùng nhấp vào liên kết sẽ không được phân bổ cho chiến dịch. |
Cargamos demasiado peso, de nuestros padres, de la sociedad, de mucha gente -- temores, inseguridades -- y nuestro plan a 200 años enlista todos los problemas de la infancia que deben caducar. Bạn biết đấy, ta có quá nhiều gánh nặng, từ bố mẹ, từ xã hội, từ rất nhiều người -- sợ hãi, bất an -- và kế hoạch 200 năm thật sự liệt kê tất cả những vấn đề tuổi thơ chúng tôi phải vứt bỏ. |
Una invitación crea una contraseña de un único uso que le permitirá al receptor conectar a su escritorio. Es válida sólo para una conexión y caducará en una hora si no se ha usado. Cuando alguien conecte con su ordenador le aparecerá un cuadro que le pedirá permiso. La conexión no se establecerá antes de que usted la apruebe. En dicho dialogo también puede restringir a la otra persona para que sólo vea su escritorio sin poder mover su ratón o pulsar teclas. Si quiere crear una contraseña permanente para compartir su escritorio, permita 'Conexiones no invitadas ' en la configuración Lời mời tạo một mật khẩu dùng chỉ một lần mà cho phép người nhận nó kết nối đến máy tính của bạn. Nó hợp lệ chỉ cho một kết nối thành công: nó sẽ hết hạn dùng sau một giờ, nếu chưa dùng. Khi người nào kết nối đến máy tính của bạn, hộp thoại sẽ xuất hiện để xin bạn cho phép. Bạn không cho phép thì không kết nối được. Trong hộp thoại này, bạn cũng có khả năng giới hạn người khác xem chỉ màn hình nền, không có khả năng di chuyển con chuột hay bấm phím. Nếu muốn tạo một mật khẩu lâu dài để chia sẻ màn hình, cần cho phép « Kết nối không giấy mời » trong cấu hình |
Nota: El código promocional caducará cuando pase la fecha de finalización. Lưu ý: Sau khi qua ngày kết thúc của chương trình khuyến mãi, mã khuyến mãi sẽ hết hạn. |
Cuando Roberto llega al sitio por primera vez, la sesión está programada para caducar a las 14:31. Khi Bob truy cập vào trang web của bạn lần đầu tiên, phiên được đặt thành hết hạn lúc 14:31. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caducar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caducar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.