cabe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabe trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, bên cạnh, bên, cạnh, kề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabe
gần(by) |
bên cạnh(by) |
bên(by) |
cạnh(by) |
kề(by) |
Xem thêm ví dụ
En nuestros tiempos, no cabe duda de que el Diablo está aún más frenético, muy ocupado en un último y desesperado intento de probar su alegación, ahora que el Reino de Dios está firmemente establecido y posee súbditos y representantes leales en toda la Tierra. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
Cabe una película entera. Cả một bộ phim chứa trong này. |
Cabe señalar que Kazajistán, en ocasiones, se considera parte de Europa Oriental. Tuy nhiên đôi khi Litva cũng được coi là một quốc gia ở Đông Âu. |
Si tomamos constantemente el alimento espiritual que se suministra “al tiempo apropiado” mediante las publicaciones cristianas, las reuniones y las asambleas, no cabe duda de que conservaremos “la unidad” en la fe y en el conocimiento con nuestros hermanos (Mateo 24:45). Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45. |
No obstante, cabe destacar que no la recitó palabra por palabra, lo que sugiere que Jesús no la consideraba un rezo litúrgico que debiera aprenderse de memoria.—w04 1/2, página 8. (Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8. |
Cabe destacar que la sobrecubierta de la Edición con Referencias (1971) de la New American Standard Bible dice: “No hemos usado el nombre de ningún docto para referencia o recomendaciones porque creemos que a la Palabra de Dios se la debe juzgar por sus propios méritos”. Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
(2 Timoteo 3:1-5.) Mientras este sistema de cosas avanza hacia su inexorable fin, no cabe duda de que las presiones sobre las familias de los países en vías de desarrollo serán mayores. Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng. |
No cabe duda de que Jehová bendecirá y fortalecerá a todos los que quieran mantener su integridad cristiana al rechazar el mal (Salmo 1:1-3). Quả thật, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước và củng cố tất cả những ai muốn giữ sự trung kiên của tín đồ Đấng Christ bằng cách cương quyết không làm điều quấy.—Thi-thiên 1:1-3. |
No cabe duda de que vale la pena acercarse a Jehová, quien nos ha dado esta esperanza tan maravillosa. Chẳng phải bạn được thôi thúc để học biết thêm về Đức Chúa Trời, Đấng ban cho chúng ta hy vọng quý báu này hay sao? |
No cabe duda de que el crecimiento es una de las maravillas de la vida. Thật vậy, sự tăng trưởng là một điều kỳ diệu trong đời sống. |
Todo lo contrario. Cabe esperar que los conmoviera su amor y abnegación. Trái lại, bạn chờ đợi rằng họ cảm động vì tình yêu thương quên mình của ông đối với gia đình. |
No cabe duda de que la indiferencia, la ausencia de resultados u otros diversos problemas son importantes causas de desánimo. Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng. |
No cabe duda de que estas palabras llenarían de esperanza a los apóstoles. Chắc hẳn những lời này làm cho lòng các sứ đồ tràn đầy hy vọng. |
15 No cabe duda de que la fe de María era extraordinaria. 15 Chẳng phải đức tin của Ma-ri thật nổi bật sao? |
Cabe señalar que contiene cuatro veces la palabra Ieová, una forma del nombre divino (Génesis 22:14; Éxodo 6:3; 17:15; Jueces 6:24). Điều đáng chú ý là bản dịch này có ghi danh riêng của Đức Chúa Trời bốn lần, dưới hình thức “Ieová”.—Sáng-thế Ký 22:14; Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3; 17:15; Các Quan Xét 6:24. |
No cabe duda de que el íbice es una obra maestra de nuestro Creador. Thật vậy, dê rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo! |
“No cabe duda —concluye— de que aquellos que observaban con tanta atención la vida de los niños como para designar con un término gráfico cada etapa progresiva de su existencia, tuvieron que sentir un gran cariño por sus hijos.” Ông kết luận: “Chắc chắn những người kỹ càng nhận xét về đời sống con trẻ họ đến độ đặt tên cho mỗi giai đoạn phát triển của chúng quả là trìu mến con cái mình cách sâu xa”. |
Cabe notar que la expresión “úsenlo [...] como excelentes mayordomos” está redactada en forma de mandato. Hơn nữa, đây cũng là một mệnh lệnh. |
Entre la descendencia de esta unión cabe destacar: En Bolivia: Pedro José Domingo de Guerra y Sánchez de Bustamante, presidente de Bolivia, (1879), notable figura del siglo XIX. Tại Bolivia: Pedro José Domingo de Guerra y Sánchez de Bustamante, tổng thống Bolivia (1879), nhân vật đáng chú ý của thế kỷ XIX. |
Cabe mencionar que cuando el apóstol escribió sobre tales adornos exteriores, utilizó una forma de la palabra griega kó·smos, que es también la raíz del término castellano cosmético, definido como “preparado para hermosear la tez o el pelo”. Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”. |
No cabe duda de que desean lo mismo que uno de los delincuentes ejecutados al lado de Jesús. Chắc chắn hy vọng của họ giống như niềm hy vọng của một trong hai tội nhân bị hành quyết bên cạnh Chúa Giê-su. |
Tiene menos de 2 m de altura. de modo que cabe en una cochera normal. Và vì nó cao dưới 7ft (~2 m), bạn có thể đậu nó vừa vặn vào nhà xe có cấu trúc tiêu chuẩn. |
No cabe duda de que Jehová ha dirigido la obra de predicación en este país durante las pasadas seis décadas. Trong hơn 60 năm, tôi đã thấy bàn tay Đức Chúa Trời trong việc hoàn thành công việc rao giảng ở xứ này. |
Cabe la posibilidad de que tengamos la mayor asistencia de la historia, siempre y cuando cumplamos con nuestra parte, a saber, 1) estar presentes y 2) invitar a otras personas. Chúng ta có thể đạt được số người tham dự đông nhất từ trước đến nay nếu chúng ta làm trọn phần mình bằng cách (1) chính chúng ta đến tham dự và (2) mời người khác cùng đến dự Lễ Tưởng Niệm. |
Pero no debería ser así, pues no cabe la menor duda de que llegará el tiempo de juicio. Nhưng không nên làm thế, vì giờ phán xét chắc chắn sẽ đến. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.