caballito de mar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caballito de mar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caballito de mar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caballito de mar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá ngựa, hải mã, 海馬. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caballito de mar
cá ngựanoun Yo he encontrado un caballito de mar disecado. Tớ vừa tìm thấy 1 con cá ngựa khô đét này. |
hải mãnoun Le dije a Giulia que quiero un caballito de mar como éste. Con nói với Giulia là con thích hải mã giống như vầy nè. |
海馬noun |
Xem thêm ví dụ
Yo creo que un caballito de mar es mejor que un unicornio, ¿tú, mamá? Con nghĩ hải mã hay hơn ngựa 1 sừng, phải không mẹ? |
Yo he encontrado un caballito de mar disecado. Tớ vừa tìm thấy 1 con cá ngựa khô đét này. |
En la herboristería se encuentran artículos exóticos, como caballitos de mar desecados Những món lạ mắt, như cá ngựa phơi khô, được bán trong tiệm thuốc bắc |
Yo quería conchas marinas y caballitos de mar. Tôi muốn con sò và hải mã. |
Mi trabajo consistía en servir comida en un local que se llamaba La Parrilla del Caballito de Mar. Công việc của tôi là phục vụ thức ăn ở một nơi được gọi là Seahorse Grille. |
¿Era usted camarera en El Caballito de Mar? Bà là người hầu bàn ở Seahorse ?” |
Me gustaría ser un caballito de mar. Tớ ước mình là cá ngựa. |
Pero tienes un caballito de mar, mi amor. Nhưng cưng đã có hải mã rồi. |
Al acercarnos, observamos cornamentas de ciervos, perlas, lagartos y caballitos de mar desecados, además de otros artículos exóticos. Khi nhìn kỹ hơn, chúng tôi để ý có sừng nai, ngọc trai, thằn lằn khô và cá ngựa cũng như những món lạ kỳ khác. |
Le dije a Giulia que quiero un caballito de mar como éste. Con nói với Giulia là con thích hải mã giống như vầy nè. |
O incluso mejor, un caballito de mar. hoặc hay hơn, một con hải mả. |
Me hubiera gustado haberle presentado a Painlevé el momento en el cual descubrimos los caballitos de mar biofluorescentes de la misma especie que él estudió. Giờ tôi ước tôi có thể cho Painlevé thấy khoảnh khắc khi chúng tôi tìm thấy những con cá ngựa phản quang đúng ngay với loài mà ông ấy đã nghiên cứu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caballito de mar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caballito de mar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.