brackets trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brackets trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brackets trong Tiếng Anh.
Từ brackets trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoặc đơn, ngoặc, dấu ngoặc đơn, lời trong ngoặc đơn, ngoặc vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brackets
ngoặc đơn
|
ngoặc
|
dấu ngoặc đơn
|
lời trong ngoặc đơn
|
ngoặc vuông
|
Xem thêm ví dụ
An English mathematician named Cullis was the first to use modern bracket notation for matrices in 1913 and he simultaneously demonstrated the first significant use of the notation A = to represent a matrix where ai,j refers to the ith row and the jth column. Nhà toán học người Anh Cullis là người đầu tiên sử dụng ký hiệu ngoặc hiện đại cho ma trận vào năm 1913 và ông cũng viết ra ký hiệu quan trọng A = để biểu diễn một ma trận với ai,j là phần tử ở hàng thứ i và cột thứ j. |
Information about your items is enclosed within these tags, which are indicated by angle brackets. Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn. |
Once Z- axis is at home, remove the bracket Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
Then, this quotient algebra is converted into a Poisson algebra by introducing a Poisson bracket derivable from the action, called the Peierls bracket. Sau đó, đại số này được chuyển thành một đại số Poisson bằng cách đưa ra một khung Poisson có thể được tạo ra từ hành động, được gọi là khung Peierls. |
The two scenes bracket the Nazi era, marking its beginning and end. Hai cảnh này đánh dấu sự mở đầu và kết thúc thời kỳ của Đức Quốc xã. |
However, owing to the sheer size or demographic head count of Catholics, more individual Catholics have graduate degrees and are in the highest income brackets than have or are individuals of any other religious community. Tuy nhiên, do kích cỡ hoặc nhân khẩu học của người Công giáo, nhiều người Công giáo cá tính có bằng cấp đại học và nằm trong nhóm có thu nhập cao nhất so với các cá nhân thuộc cộng đồng tôn giáo khác. |
This gave her the 62nd seed for the final competition bracket in which she faced Joo Hyun-Jung in the first round. Điều này khiến cô được xếp ở vị trí thứ 62 cho vòng cạnh tranh cuối cùng trong đó cô ấy phải đối mặt với Joo Hyun-Jung ở vòng đầu tiên. |
Parentheses ( ) and brackets [ ] may isolate words to be read with a slightly lower tone. Ngoặc đơn ( ) và ngoặc vuông [ ] có thể tách riêng những từ ngữ cần được đọc với giọng hơi thấp hơn. |
She lost her quarterfinal to the Dutch ex-world champion Edith Bosch but qualified for a Bronze medal match through the repechage bracket. Cô để thua ở tứ kết trước cựu vô địch thế giới người Hà Lan Edith Bosch nhưng vẫn giành huy chương đồng thông qua đấu vớt. |
The American Taxpayer Relief Act of 2012 made qualified dividends a permanent part of the tax code but added a 20% rate on income in the new, highest tax bracket. Đạo luật Cứu trợ Người nộp thuế của Mỹ năm 2012 đã đưa cổ tức đủ điều kiện trở thành một phần vĩnh viễn của mã số thuế, nhưng đã thêm tỷ lệ 20% trên thu nhập trong khung thuế mới, cao nhất. |
According to one reference work, Timothy’s family probably “belonged to the educated and upper income bracket.” Theo một tài liệu tham khảo, gia đình Ti-mô-thê rất có thể “thuộc tầng lớp có học thức và giàu có”. |
In this example, drilling in to each of the top two age brackets, shows “Arts & Entertainment” as the top interest for both age brackets, while the second and third most popular interests differ across the age brackets. Trong ví dụ này, đi sâu vào từng hai độ tuổi trên cùng sẽ hiển thị "Nghệ thuật & giải trí" là sở thích hàng đầu cho cả hai độ tuổi, trong khi sở thích phổ biến thứ hai và thứ ba khác nhau giữa các độ tuổi. |
The Vietnamese population in Germany is fairly young compared to the average and to other minority groups; 25% consist of children 15 and under, 63% are between the ages of 15-45, with only 10% in the 45-65 age bracket and 2% over the age of 65. Dân số người Việt tại Đức tương đối trẻ tuổi so với trung bình và các nhóm người thiểu số khác; 25% là trẻ em 15 tuổi trở xuống, 63% giữa 15 và 45 tuổi, với chỉ 10% ở dộ tuổi từ 45 đến 65 và 2% trên 65 tuổi. |
Since this part of ISO 3166 does not allow for duplicate coding of identical subdivisions, such alternative names in Welsh and code elements are shown for information purposes only in square brackets after the English name of the subdivision. Do phần này của ISO 3166 không cho phép mã hóa trùng lặp các phân mục giống hệt nhau, nên các tên thay thế trong tiếng Wales và các phần tử mã chỉ được hiển thị cho mục đích thông tin trong dấu ngoặc vuông sau tên tiếng Anh của phân mục. |
With the conveyor lowered install the Bracket Screws back into the holes they came from on the Enclosure Side Panel Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây |
Drill in to each of the age brackets to see data for the Other Category dimension. Đi sâu vào từng độ tuổi để xem dữ liệu cho tham số Danh mục khác. |
Use square brackets to create a set of characters to match. Sử dụng dấu ngoặc vuông để tạo một tập hợp các ký tự để đối sánh. |
Well you printed out the brackets and then replaced the old brackets with the new ones. Bạn in ra cái vỏ ngoài rồi thay thế cái cũ bằng cái mới. tuyệt chứ? |
This gave her the 18th seed for the final competition bracket in which she faced Katsiarina Muliuk in the first round. Kết quả này khiến cô được xếp loại hạt giống thứ 18 cho vòng cạnh tranh cuối cùng trong đó cô ấy phải đối mặt với Katsiarina Muliuk ở vòng đầu tiên. |
Antón stated that extant phylogenetic bracketing (where the features of the closest extant relatives of a fossil taxon are used as reference) is the most reliable way of restoring the life-appearance of prehistoric animals, and the cat-like Smilodon restorations by Knight are therefore still accurate. Antón nói rằng sự gộp lại phát sinh loài (nơi mà các đặc điểm của họ hàng gần nhất của một phân loại hóa thạch được sử dụng làm tài liệu tham khảo) là cách đáng tin cậy nhất để khôi phục lại hình dáng của động vật thời tiền sử và do đó, hình phục dựng Smilodon giống mèo của Charles vẫn chính xác. |
Also, your husband’s income may be taxed at a higher rate if your combined income puts you in a higher income bracket. Ngoài ra, thu nhập của chồng bạn còn có thể bị đánh thuế nhiều hơn nếu thu nhập chung của hai người nằm trong hạn ngạch thuế cao hơn. |
The teams were seeded based on the 12 September 2013 edition of the FIFA World Rankings (shown below, with their second-round groups in small brackets). Kết quả bốc thăm hạt giống dựa trên bảng xếp hạng FIFA được công bố vào ngày 12 tháng 9 năm 2013.(shown below, with their second-round groups in small brackets). |
In addition to Hinge and Bracket, Eddington, and Keith, actress Beryl Reid also contributed anecdotes to his obituary. Ngoài Hinge and Bracket, Eddington và Keith, nữ diễn viên Beryl Reid cũng đóng góp những giai thoại cho cáo phó của con mèo này. |
The rolling rank points system and the championship bracket were also modified. Hệ thống điểm xếp hạng và chuẩn chức vô địch cũng đã được sửa đổi. |
The reason is that Ehrenfest's theorem is closely related to Liouville's theorem of Hamiltonian mechanics, which involves the Poisson bracket instead of a commutator. Lý do là định lý Ehrenfest có liên quan chặt chẽ với định lý Liouville trong cơ học Hamilton, liên quan tới ngoặc Poisson (Poisson bracket) thay vì giao hoán tử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brackets trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brackets
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.