braid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ braid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braid trong Tiếng Anh.
Từ braid trong Tiếng Anh có các nghĩa là bím tóc, dải viền, bện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ braid
bím tócnoun His mom put this stupid braid in my hair. Mẹ hắn thắt cái bím tóc ngu ngốc này trên đầu tôi. |
dải viềnadjective |
bệnadjective Polly had the most darling French braid yesterday. Polly đã bện kiểu Pháp yêu kiều nhất ngày hôm qua. |
Xem thêm ví dụ
In fact, some indie games have become very successful, such as Braid, World of Goo, and Minecraft. Một số tựa game độc lập tỏ ra khá thành công về mặt tài chính như Braid, World of Goo, và Minecraft. |
She is a barefoot young woman in her mid-twenties with often braided blonde hair, blue eyes, wearing a blue and white national costume or a white dress. Trinh nữ Phần Lan được hư cấu là một người phụ nữ trẻ khoảng tuổi đôi mươi với mái tóc vàng bện lại, mắt xanh, mặc một bộ trang phục màu xanh và trắng của đất nước hoặc một chiếc váy trắng, đi chân trần. |
Jane followed without a word, her little blond braid somehow looking decidedly limp. Jane theo sau mà không nói lời nào, dây buộc tóc nhỏ màu vàng của cô rõ ràng trông ủ rũ. |
19 She made him fall asleep on her knees; then she called the man and had him shave off the seven braids of his head. 19 Cô để Sam-sôn ngủ trên đầu gối mình; rồi gọi người cạo bảy bím tóc trên đầu ông. |
Then he said to her: “If you weave the seven braids of my head with the warp thread.” Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”. |
Indeed, arranged marriages are on their way off this braid of human life. Thực vậy, hôn nhân sắp đặt đang dần biến mất trong cuộc sống con người. |
We'll plait a braid first. Chúng ta sẽ tết một bím tóc trước. |
Why don't we braid each other's hair, have a party, talk about the boys we like? Sao ta không ngồi bện tóc cho nhau, cùng tiệc tùng và kể về chàng trai mình thích nhỉ? |
The Titas forms as a single stream but braids into two distinct streams which remain separate before re-joining the Meghna. Sông Titas hình thành như một luồng duy nhất, nhưng sau đó chia thành hai luồng khác biệt mà vẫn còn riêng biệt trước khi nhập vào Meghna trở lại. |
After Chandpur, the combined flow of the Padma, Jamuna and Meghna moves down to the Bay of Bengal in an almost straight line, braiding occasionally into a number of riverines including the Pagli, Katalia, Dhonagoda, Matlab and Udhamodi. Sau huyện Chandpur, dòng chảy kết hợp của ]], sông Jamuna (Bangladesh) và Meghna di chuyển xuống Vịnh Bengal trong một đường hầu như thẳng, đôi khi thỉnh thoảng nhập thêm vào một số dòng sông bao gồm Pagli, Katalia, Dhonagoda, Matlab và Udhamodi. |
Braids, yellow sweatshirt. Bím tóc, áo len màu vàng. |
But the robe, draped over the ribbons of bleeding flesh on his scourged back, and the crown, braided of thorns and pressed into his now-bloodied scalp, are in mockery of his royal status. Tuy nhiên, việc mặc cho Chúa Giê-su chiếc áo choàng phủ những vết lằn ứa máu ở lưng, và đội vương miện được bện bằng gai đâm vào đầu làm ngài chảy máu, chẳng qua là cách để chế nhạo ngôi vị của ngài. |
The first phase of the works is planned to be done before the opening of the stadium, these works are the new entrance from the M-40 towards Avenida Luis Aragonés, the braiding link between the Eisenhower Knot (M-14 and M-21) and the stadium service road, and the improvement of the entrance by the Arcentales Avenue, and the construction of a second vestibule and access for the current existing Estadio Metropolitano Metro station. Giai đoạn đầu của công trình dự kiến sẽ được thực hiện trước khi mở cửa sân vận động, những công trình này là lối vào mới từ Xa lộ M-40 về phía Avenida Luis Aragonés, nút thắt liên kết giữa Nút giao thông Eisenhower (M-14 và M-21) và tuyến đường phục vụ sân vận động, và cải tiến lối vào của Đại lộ Arcentales,và xây dựng một tiền sảnh thứ hai và tiếp cận với nhà ga tàu điện ngầm Estadio Metropolitano hiện tại. |
Sitting beside Mary on the clean blanket in the wagon bottom, she pulled her braids over her shoulder. Ngồi bên cạnh Mary trên chiếc khăn trải trên đáy thùng xe, cô kéo các bím tóc lên trước vai. |
Little do they know, all they have to do to get their wishes granted was come down here to the Ninth Ward and get their hair braided. tát cả những gì họ cần làm để đạt được ước nguyện là đến khu Ninth Ward này và ngồi bện tóc. |
According to image consultant Oleh Pokalchuk, Ukrainka's hairstyle inspired the over-the-head braid of Yulia Tymoshenko. Theo chuyên gia hình ảnh Oleh Pokalchuk, kiểu tóc của nhà chính trị nổi tiếng Yulia Tymoshenko lấy cảm hứng từ Lesya Ukrainka. |
He wrote: “I desire the women to adorn themselves in well-arranged dress, with modesty and soundness of mind, not with styles of hair braiding and gold or pearls or very expensive garb, but in the way that befits women professing to reverence God, namely, through good works.” Ông viết: “Ta cũng muốn rằng những người đàn-bà ăn-mặc một cách gọn-ghẽ, lấy nết-na và đức-hạnh giồi mình, không dùng những tóc-gióc, vàng, châu-ngọc và áo-quần quí-giá, nhưng dùng việc lành, theo lẽ đương-nhiên của người đàn-bà tin-kính Chúa”. |
So when you see a woman with braids or locks draping down her back, or you notice your colleague who has stopped straightening her hair to work, do not simply approach her and admire and ask her if you can touch it -- Vì vậy khi mà bạn thấy phụ nữ với bím tóc hoặc những lọn tóc xõa sau lưng hoặc để ý thấy đồng nghiệp không còn duỗi tóc khi đi làm nữa, thì đừng chỉ tiếp cận, ngưỡng mộ và hỏi rằng liệu có thể chạm vào không (Cười) |
After Shell Mera the river becomes braided and meanders, leaving oxbows and sloughs along its route across the Amazonian floodplain. Sau khi qua Shell Mera sông trở bện và uốn khúc, tạo nên các hồ vòng cổ và vũng lầy dọc theo dòng chảy qua đồng bằng ngập nước Amazon. |
"Braid My Hair" is a R&B single by Mario. "Đại lộ tan vỡ" là một sáng tác R&B của Phạm Hải Âu. |
The oldest known depiction of hair braiding dates back about 30,000 years. Thuật họa bẹn bím tóc cổ xưa nhất được biết đến có từ khoảng 30.000 năm. |
Peter says: “Do not let your adornment be that of the external braiding of the hair and of the putting on of gold ornaments or the wearing of outer garments, but let it be the secret person of the heart in the incorruptible apparel of the quiet and mild spirit, which is of great value in the eyes of God. Phi-e-rơ nói: “Chớ tìm-kiếm sự trang-sức bề ngoài, như gióc tóc, đeo đồ vàng, mặc áo quần lòe-loẹt; nhưng hãy tìm-kiếm sự trang-sức bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng, ấy là giá quí trước mặt Đức Chúa Trời. |
We'll plait a thick braid. Chúng ta sẽ tết một bím tóc dày. |
The apostle Paul wrote: “I desire the women to adorn themselves in well-arranged dress, with modesty and soundness of mind, not with styles of hair braiding and gold or pearls or very expensive garb, but in the way that befits women professing to reverence God, namely, through good works.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Ta cũng muốn rằng những người đàn-bà ăn-mặc một cách gọn-ghẽ, lấy nết-na và đức-hạnh giồi mình, không dùng những tóc-gióc, vàng, châu-ngọc và áo-quần quí-giá, nhưng dùng việc lành, theo lẽ đương-nhiên của người đàn-bà tin-kính Chúa”. |
Among the Volunteers, examples of the use of the shamrock include its appearance on the guidon of the Royal Glin Hussars formed in July 1779 by the Knight of Glin, and its appearance on the flags of the Limerick Volunteers, the Castle Ray Fencibles and the Braid Volunteers. Trong số các tổ chức Tình nguyện viên, các ví dụ về việc sử dụng shamrock bao gồm sự xuất hiện của nó trên cờ hiệu của lực lượng Kỵ binh Hoàng gia Glin (Royal Glin Hussars), được thành lập vào tháng 7 năm 1779 bởi hội Hiệp sĩ của Glin, và sự xuất hiện của nó trên các lá cờ của tổ chức Tình nguyện viên Limerick (Limerick Volunteers), lực lượng Castle Ray Fencibles (Dân quân Tia hy vọng Lâu đài) và tổ chức Tình nguyện viên Braid (Braid Volunteers). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới braid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.